鬼金羊 (Quỷ Kim Dương)
金羊奇袭 (Kim Dương Kỳ Tập)
Chỉ huy Kim Dương tấn công mạnh vào mục tiêu đối phương, gây 100% sát thương từ đòn tấn công.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 105%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 110%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 115%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 125%.
宿影暗渡 (Túc Ảnh Ám Độ)
Hiệu ứng duy nhất, mỗi khi kẻ địch giảm 1 điểm Phản Quỷ Hỏa, nhận 1 tầng Túc Ảnh Trận. Kích hoạt: Thực hiện phép mắt đánh lừa. Giảm tối đa 2 điểm Phản Quỷ Hỏa của đồng minh và hồi phục lượng Quỷ Hỏa tương đương.
- Lv.2: Tiên cơ: Nhận 5 tầng Túc Ảnh Trận.
- Lv.3: Giới hạn tầng Túc Ảnh Trận giảm còn 8 tầng.
- Lv.4: Khi kích hoạt, cướp thêm 1 điểm Quỷ Hỏa của kẻ địch.
- Lv.5: Khi Túc Ảnh Trận đạt giới hạn tầng, nhận 1 tầng Bí Hộ.
鬼宿奇惊·长星 (Quỷ Túc Kỳ Kinh · Trường Tinh)
Hiệu ứng duy nhất, Trường Tinh Tỏa kích hoạt, giảm 30% hiệu quả chính xác của toàn bộ kẻ địch, kéo dài 1 lượt. Có 65% xác suất cơ bản áp dụng Trường Tinh Tỏa lên mục tiêu đã chọn.
- Lv.2: Xác suất cơ bản tăng lên 70%.
- Lv.3: Trường Tinh Tỏa giảm thêm 100 điểm phòng ngự của mục tiêu kẻ địch.
- Lv.4: Xác suất cơ bản tăng lên 75%.
- Lv.5: Sau khi kích hoạt, lượt kế tiếp của đồng minh không phải triệu hồi vật, trừ bản thân, tiêu hao Quỷ Hỏa giảm 3 điểm.
觉醒技能 (Kỹ Năng Thức Tỉnh)
- Tăng thuộc tính: Tăng 30% hiệu quả chính xác.
鬼金羊 (Quỷ Kim Dương):
- Quỷ (鬼): Ma quỷ.
- Kim (金): Vàng.
- Dương (羊): Con dê, con cừu.
金羊奇袭 (Kim Dương Kỳ Tập):
- Kim (金): Vàng.
- Dương (羊): Con dê, con cừu.
- Kỳ Tập (奇袭): Cuộc tấn công bất ngờ.
宿影暗渡 (Túc Ảnh Ám Độ):
- Túc (宿): Ở lại, dừng chân.
- Ảnh (影): Bóng dáng.
- Ám (暗): Tối, đen tối.
- Độ (渡): Qua, vượt qua.
宿影阵 (Túc Ảnh Trận):
- Túc (宿): Ở lại, dừng chân.
- Ảnh (影): Bóng dáng.
- Trận (阵): Trận pháp, đội hình.
鬼宿奇惊·长星 (Quỷ Túc Kỳ Kinh · Trường Tinh):
- Quỷ (鬼): Ma quỷ.
- Túc (宿): Ở lại, dừng chân.
- Kỳ (奇): Kỳ diệu, lạ lùng.
- Kinh (惊): Kinh ngạc.
- Trường Tinh (长星): Ngôi sao dài.
庇护 (Bí Hộ):
- Bí (庇): Bảo vệ.
- Hộ (护): Che chở, bảo vệ.