龙珏 (Long Quyết)
龙叱 (Long Xí)
Ngọc hợp long tung trời đất sinh, tấn công nhanh mục tiêu, gây 80% sát thương với 3 đòn tấn công.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 85%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 90%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 95%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 100%.
龙息之力 (Long Tức Chi Lực)
Hiệu ứng duy nhất. “Trái tim này không sợ hãi chấn động trời đất!” Khi gây và nhận sát thương, ưu tiên chuyển hóa sát thương thành lượng huyền huyết tương đương; nếu mục tiêu bị tấn công chỉ còn lại huyền huyết, kích hoạt Long Tức Chi Lực gây sát thương hủy diệt bằng 30% hệ số sát thương gốc lên mục tiêu đó. Kích hoạt: Chuyển hóa huyền huyết của bản thân thành sinh mệnh.
- Lv.2: Khi kích hoạt, tăng 50% thanh hành động của bản thân.
- Lv.3: Khi kích hoạt, trước tiên hồi phục 50% sinh mệnh của bản thân.
- Lv.4: Khi bản thân chỉ còn lại huyền huyết, tự động kích hoạt.
- Lv.5: Đối với mục tiêu quái vật, hệ số Long Tức Chi Lực tăng lên 100%.
飞龙行道 (Phi Long Hành Đạo)
Trái tim kiên định có thể vượt qua vạn trọng sơn, bằng khí điều khiển hành động, gây 520% sát thương từ đòn tấn công lên toàn bộ kẻ địch. Sau đó tập trung khí tức, tấn công mục tiêu chỉ định của kẻ địch, gây 3 lần 172% sát thương từ đòn tấn công.
- Lv.2: Hệ số sát thương toàn bộ tăng lên 555%.
- Lv.3: Hệ số tấn công tăng lên 185%.
- Lv.4: Hệ số sát thương toàn bộ tăng lên 588%.
- Lv.5: Hệ số tấn công tăng lên 198%.
觉醒技能 (Kỹ Năng Thức Tỉnh)
- 龙息之力 (Long Tức Chi Lực) Kích hoạt: Chuyển hóa huyền huyết của bản thân thành sinh mệnh và ngẫu nhiên loại bỏ 2 trạng thái bất lợi của đồng minh.
龙珏 (Long Quyết):
- Long (龙): Rồng.
- Quyết (珏): Một loại ngọc quý.
龙叱 (Long Xí):
- Long (龙): Rồng.
- Xí (叱): Gầm lên, la hét.
龙息之力 (Long Tức Chi Lực):
- Long (龙): Rồng.
- Tức (息): Hơi thở.
- Chi (之): Của.
- Lực (力): Sức mạnh.
飞龙行道 (Phi Long Hành Đạo):
- Phi (飞): Bay.
- Long (龙): Rồng.
- Hành (行): Hành động.
- Đạo (道): Con đường.
玄血 (Huyền Huyết):
- Huyền (玄): Bí ẩn, đen tối.
- Huyết (血): Máu.
形毁 (Hình Hủy):
- Hình (形): Hình dáng.
- Hủy (毁): Phá hủy, tàn phá.