遥念烟烟罗 / Nostalgic Enenra / Dao Niệm Yên Yên La
Kỹ Năng
1. 烟华 / Smoke Blossom / Yên Hoa
Đánh thường bằng 100% công.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 105%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 110%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 115%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 125%.
2. 如影 / Shadowlike / Như Ảnh
Hiệu ứng duy nhất. Khi nhận sát thương từ kẻ địch, nếu không bị khống chế thì vào trạng thái Yên Vụ Vô Hình (giới hạn 2 lần trước khi lượt của bản thân bắt đầu). Kích hoạt sẽ ngay lập tức bước vào trạng thái Yên Vụ Vô Hình. Tạo một lá chắn bằng 19% máu tối đa của bản thân cho toàn bộ đồng minh trong 2 lượt.
Yên Vụ Vô Hình: chặn mọi hiệu ứng điều khiển, hiệu ứng xấu và sát thương từ một kỹ năng của kẻ địch. Loại bỏ sau khi chặn và tăng 15% thanh hành động bản thân.
- Lv.2: Lá chắn khi kích hoạt tăng lên 22% máu tối đa.
- Lv.3: Trong trạng thái Yên Vụ Vô Hình, khi đồng minh nhận sát thương, nhận một lá chắn bằng 15% sát thương nhận phải, kéo dài 2 lượt.
- Lv.4: Lá chắn khi kích hoạt tăng lên 25% máu tối đa.
- Lv.5: Tiên cơ: Bước vào trạng thái Yên Vụ Vô Hình.
3. 夜幕华彩 / Nighsky‘s Splendor / Dạ Mạc Hoa Thải
Đánh 2 đòn vào tất cả kẻ địch, mỗi lần 51% công. Sau đó bồi thêm 1 đòn vào mục tiêu đã chọn bằng 92% công và có 58% biến mục tiêu thành Yên Chi Quỷ 1 lượt.
Yên Chi Quỷ: Hiệu ứng Biến hình độc quyền không thể bị giải trừ. Ngăn chặn các kỹ năng thụ động có hiệu lực. Mục tiêu không thể thực hiện hành động. Khi hết hạn, gây sát thương cho tất cả kẻ địch bằng 49% công.
- Lv.2: Sát thương của đòn bồi thêm tăng lên 114%.
- Lv.3: Trong trạng thái Yên Vụ Vô Hình, nếu không có Yên Chi Quỷ trong hàng ngũ kẻ địch, xác suất cơ bản tăng lên 72%.
- Lv.4: Sát thương của đòn bồi thêm tăng lên 131%.
- Lv.5: Đòn bồi thêm không bị ảnh hưởng bởi Ngự Hồn và hiệu ứng bị động.
遥念烟烟罗 (Dao Niệm Yên Yên La):
- Dao (遥): Xa xôi.
- Niệm (念): Nhớ nhung.
- Yên (烟): Khói.
- La (罗): Lưới, mạng lưới.
烟华 (Yên Hoa):
- Yên (烟): Khói.
- Hoa (华): Hoa, bông hoa.
如影 (Như Ảnh):
- Như (如): Giống như.
- Ảnh (影): Bóng, hình bóng.
烟雾无形 (Yên Vụ Vô Hình):
- Yên (烟): Khói.
- Vụ (雾): Sương mù.
- Vô (无): Không.
- Hình (形): Hình dạng.
夜幕华彩 (Dạ Mạc Hoa Thải):
- Dạ (夜): Đêm.
- Mạc (幕): Màn, bức màn.
- Hoa (华): Hoa, bông hoa.
- Thải (彩): Màu sắc.
烟之鬼 (Yên Chi Quỷ):
- Yên (烟): Khói.
- Chi (之): Của, thuộc về.
- Quỷ (鬼): Ma quỷ.