祸津神 (Họa Tân Thần)
低语 (Đê Ngữ)
Họa Tân Thần thì thầm nhẹ nhàng, tập trung sức mạnh thần thánh tấn công mục tiêu đối phương, gây 100% sát thương từ đòn tấn công.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 105%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 110%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 115%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 125%.
祷言 (Đảo Ngôn)
Hiệu ứng duy nhất. Khi bắt đầu trận đấu, nhận 7 tầng 咒纱 (Chú Sa). Kích hoạt: Giảm 1 tầng Chú Sa, tạo một khiên không thể loại bỏ cho mục tiêu đồng minh, hấp thụ lượng sát thương tương đương với 10% sinh mệnh tối đa của Họa Tân Thần, kéo dài 2 lượt. Khi kích hoạt trong lượt của bản thân, giảm thêm 1 tầng Chú Sa và lượng hấp thụ của khiên gấp đôi.
- Lv.2: Khi Chú Sa cao hơn 3 tầng, bản thân miễn nhiễm với hiệu ứng khống chế.
- Lv.3: Khi kích hoạt, tăng thêm 40% sát thương cho toàn bộ đồng minh, kéo dài 2 lượt.
- Lv.4: Khi Chú Sa còn tồn tại, đồng minh có khiên tăng 27% sát thương bạo kích.
- Lv.5: Khi bất kỳ đồng minh không phải triệu hồi vật nhận sát thương vượt quá 10% sinh mệnh tối đa, ngay lập tức kích hoạt Đảo Ngôn mà không tiêu hao [mỗi lần hành động chỉ kích hoạt một lần].
祸咒 (Họa Chú)
Mở khóa khi số tầng Chú Sa bằng không, khi mở khóa hồi phục 25% sinh mệnh tối đa của bản thân. Tấn công toàn bộ kẻ địch, gây sát thương bằng 14% sinh mệnh tối đa của bản thân và áp dụng Chú Thực lên mục tiêu chỉ định, kéo dài 1 lượt. Mỗi lần kích hoạt, toàn bộ kẻ địch và đồng minh mất 10% sinh mệnh tối đa. [Sát thương giảm sinh mệnh gây ra bởi Họa Tân Thần không vượt quá 900% tấn công ban đầu của bản thân].
- Lv.2: Sát thương tăng lên 16%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 18%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 20%.
- Lv.5: Sau khi bị kẻ địch tấn công, ngay lập tức kích hoạt Họa Chú với hệ số sát thương giảm một nửa mà không tiêu hao [không kích hoạt hiệu ứng Ngự Hồn và bị động của kẻ địch, mỗi lần bắt đầu lượt chỉ kích hoạt một lần].
觉醒技能 (Kỹ Năng Thức Tỉnh)
- Tăng thuộc tính: Tăng 10% sinh mệnh.
祸津神 (Họa Tân Thần):
- Họa (祸): Tai họa.
- Tân (津): Bến, cầu cảng.
- Thần (神): Thần thánh.
低语 (Đê Ngữ):
- Đê (低): Thấp.
- Ngữ (语): Nói, nói chuyện.
祷言 (Đảo Ngôn):
- Đảo (祷): Cầu nguyện.
- Ngôn (言): Lời nói.
咒纱 (Chú Sa):
- Chú (咒): Chú ngữ, lời nguyền.
- Sa (纱): Lụa mỏng, tơ lụa.
祸咒 (Họa Chú):
- Họa (祸): Tai họa.
- Chú (咒): Chú ngữ, lời nguyền.