猫川 (Miêu Xuyên)
探温 (Thám Ôn)
Trước khi xuống nước, hãy thử nhiệt độ trước. Ngưng tụ nước suối và tạt vào kẻ địch 2 lần, mỗi lần gây 42% sát thương từ đòn tấn công.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 47%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 52%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 57%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 62%.
泉涌 (Tuyền Dũng)
Khi đồng minh đi qua Biệt Quán Tư Thang, họ sẽ được hưởng liệu pháp suối nước nóng: hồi phục lượng sinh mệnh tương đương 98% tấn công của Miêu Xuyên và có 40% xác suất loại bỏ 1 trạng thái bất lợi hoặc hiệu ứng khống chế, ưu tiên loại bỏ hiệu ứng khống chế.
- Lv.2: Khi bản thân đi qua Biệt Quán Tư Thang, lượng hồi phục tăng gấp đôi.
- Lv.3: Xác suất loại bỏ tăng lên 60%.
- Lv.4: Xác suất loại bỏ tăng lên 80%.
- Lv.5: Xác suất loại bỏ tăng lên 100%.
洗筋伐髓 (Tẩy Cân Phạt Tủy)
Triệu hồi Biệt Quán Tư Thang. Khi Biệt Quán Tư Thang hiện diện, toàn bộ đồng minh tăng 20% sát thương từ đòn tấn công thường. Khi triệu hồi lại Biệt Quán Tư Thang, hồi phục 100% sinh mệnh của Biệt Quán Tư Thang và cho toàn bộ đồng minh hưởng liệu pháp suối nước nóng một lần.
- Lv.2: Sát thương từ đòn tấn công thường tăng lên 35%.
- Lv.3: Khi bản thân đi qua Biệt Quán Tư Thang, coi như đã đến điểm cuối của thanh hành động.
- Lv.4: Sát thương từ đòn tấn công thường tăng lên 50%.
- Lv.5: Tiên cơ: Kích hoạt Tẩy Cân Phạt Tủy.
觉醒技能 (Kỹ Năng Thức Tỉnh)
- 洗筋伐髓 (Tẩy Cân Phạt Tủy) Khi Biệt Quán Tư Thang hiện diện, hệ số tấn công thường của Miêu Xuyên tăng gấp đôi
猫川 (Miêu Xuyên):
- Miêu (猫): Con mèo.
- Xuyên (川): Dòng sông.
探温 (Thám Ôn):
- Thám (探): Thăm dò.
- Ôn (温): Nhiệt độ.
泉涌 (Tuyền Dũng):
- Tuyền (泉): Suối nước.
- Dũng (涌): Phun trào.
洗筋伐髓 (Tẩy Cân Phạt Tủy):
- Tẩy (洗): Rửa sạch.
- Cân (筋): Gân.
- Phạt (伐): Đánh, chặt.
- Tủy (髓): Tủy xương.
别馆私汤 (Biệt Quán Tư Thang):
- Biệt (别): Riêng biệt.
- Quán (馆): Nhà, quán.
- Tư (私): Riêng tư.
- Thang (汤): Nước nóng.