福悦座敷童子 / Fortunegiver Zashiki / Phúc Duyệt Tọa Phu Đồng Tử
Kỹ Năng
1. 达摩出击 / Daruma Strike / Daruma Xuất Kích
Đánh thường bằng 100% công.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 105%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 110%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 115%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 125%, nhận được 2 tầng Phúc Vận.
2. 福运积存 / Fortune Accumulated / Phúc Vận Tích Tồn
Hiệu ứng duy nhất. Mỗi khi đồng minh sử dụng 1 điểm Quỷ Hỏa, bản thân sẽ nhận được 1 tầng Phúc Vận. Phúc Vận: tối đa 75 tầng. mỗi khi nhận được 15 tầng Phúc Vận, nếu không bị khống chế sẽ sử dụng Gacha: cấp 1 hiệu ứng cơ bản chưa kích hoạt. sử dụng gacha thú vị ở mức tối đa sẽ xóa tất cả các ngăn xếp.
- Lv.2: Khi hiệu quả kháng cơ bản của bản thân cao hơn 50%, hiệu ứng 大吉达摩 (Đại Cát Đạt Ma) sẽ được kích hoạt trước; nếu không thì hiệu ứng 招福达摩 (Chiêu Phúc Đạt Ma) sẽ được kích hoạt trước.
- Lv.3: Kỹ năng 童趣扭蛋 (Đồng Thú Niểu Đản) mở khóa hiệu ứng hiếm: 御行达摩 (Ngự Hành Đạt Ma).
- Lv.4: Kỹ năng 童趣扭蛋 (Đồng Thú Niểu Đản) mở khóa hiệu ứng cực hiếm: 福运达摩 (Phúc Vận Đạt Ma).
- Lv.5: Khi 福运 (Phúc Vận) đạt đến giới hạn và kích hoạt 童趣扭蛋 (Đồng Thú Niểu Đản) sẽ chắc chắn nhận được 福运达摩 (Phúc Vận Đạt Ma).
魂火除厄 (Hồn Hỏa Trừ Ách)
Tiêu tốn thêm tối đa 3 điểm Quỷ Hỏa, mỗi khi tiêu tốn 1 điểm Quỷ Hỏa sẽ tăng 2 tầng 福运 (Phúc Vận) cho bản thân; Cho toàn bộ đồng minh nhận hiệu ứng 福运·守 (Phúc Vận · Thủ), kéo dài 1 lượt; nếu bản thân không ở trạng thái bị khống chế hoặc bị đày ải khi kết thúc lượt, ngay lập tức kích hoạt thêm 1 lần 童趣扭蛋 (Đồng Thú Niểu Đản).
- Lv.2: 福运·守 (Phúc Vận · Thủ) tăng thêm 30% hiệu quả kháng.
- Lv.3: Hiệu quả giảm sát thương của 福运·守 (Phúc Vận · Thủ) tăng lên 35%.
- Lv.4: Khi 福运·守 (Phúc Vận · Thủ) bị tiêu hao, tăng 30% thanh hành động cho mục tiêu.
- Lv.5: Khi kích hoạt thêm 童趣扭蛋 (Đồng Thú Niểu Đản) nhận được 3 điểm Quỷ Hỏa.
福悦座敷童子 (Phúc Duyệt Tọa Phu Đồng Tử):
- Phúc (福): Phúc, phước lành.
- Duyệt (悦): Vui vẻ, hài lòng.
- Tọa Phu (座敷): Sàn nhà (nghĩa đen là “ngồi trên chiếu”).
- Đồng Tử (童子): Trẻ nhỏ, đồng tử.
达摩出击 (Đạt Ma Xuất Kích):
- Đạt Ma (达摩): Daruma (một loại búp bê truyền thống của Nhật Bản, tượng trưng cho sự kiên nhẫn và may mắn).
- Xuất Kích (出击): Xuất kích, tấn công.
福运积存 (Phúc Vận Tích Tồn):
- Phúc (福): Phúc, phước lành.
- Vận (运): Vận may.
- Tích Tồn (积存): Tích trữ, lưu trữ.
大吉达摩 (Đại Cát Đạt Ma):
- Đại Cát (大吉): Đại cát, rất may mắn.
- Đạt Ma (达摩): Daruma.
招福达摩 (Chiêu Phúc Đạt Ma):
- Chiêu Phúc (招福): Chiêu mộ phúc lành.
- Đạt Ma (达摩): Daruma.
童趣扭蛋 (Đồng Thú Niểu Đản):
- Đồng Thú (童趣): Trò chơi của trẻ con.
- Niểu Đản (扭蛋): Gacha (một loại máy bán hàng tự động chứa các viên nang đồ chơi).
御行达摩 (Ngự Hành Đạt Ma):
- Ngự Hành (御行): Hành trình hoàng gia.
- Đạt Ma (达摩): Daruma.
福运达摩 (Phúc Vận Đạt Ma):
- Phúc (福): Phúc, phước lành.
- Vận (运): Vận may.
- Đạt Ma (达摩): Daruma.
魂火除厄 (Hồn Hỏa Trừ Ách):
- Hồn (魂): Linh hồn.
- Hỏa (火): Lửa.
- Trừ Ách (除厄): Trừ tà, loại bỏ điều xấu.