鲸汐千姬 (Kình Tịch Thiên Cơ)
汐念 (Tịch Niệm)
Trong biển mây mênh mông, thủy triều dâng lên nhờ bài hát, tấn công mục tiêu đối phương, gây ra 100% sát thương từ đòn tấn công.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 105%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 110%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 115%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 125%.
鲛人歌 (Giao Nhân Ca)
Hiệu ứng duy nhất. Khi bắt đầu trận đấu, nhận 汐流祝福 (Tịch Lưu Chúc Phúc): chuyển hiệu ứng khống chế có thể giải trừ của bản thân thành 冰眠 (Băng Miên); khi tử trận, triệu hồi 1 con 永夜鲸 (Vĩnh Dạ Kình), tồn tại trong 1 lượt. Kích hoạt: Ban phúc lành cho 1 mục tiêu đồng minh không phải triệu hồi vật, chia sẻ 汐流祝福 (Tịch Lưu Chúc Phúc) với họ, kéo dài 1 lượt.
- Lv.2: Chia sẻ 汐流祝福 (Tịch Lưu Chúc Phúc) kéo dài 2 lượt.
- Lv.3: Thời gian tồn tại của 永夜鲸 (Vĩnh Dạ Kình) kéo dài 2 lượt.
- Lv.4: Trong thời gian 冰眠 (Băng Miên), khi nhận sát thương, nhận một lá chắn tương đương, kéo dài 1 lượt.
- Lv.5: Khi mục tiêu mang 汐流祝福 (Tịch Lưu Chúc Phúc) có sinh mệnh dưới 80%, lập tức bước vào 冰眠 (Băng Miên).
鲸息洄梦 (Kình Tức Hồi Mộng)
Hiệu ứng duy nhất. Ý chí tiếp nối, chính là sự sống vĩnh hằng mới. Mở ra 永生之海幻境 (Vĩnh Sinh Chi Hải Huyễn Cảnh) tồn tại 2 lượt: trong huyễn cảnh, tiêu hao Quỷ Hỏa khi đồng minh sử dụng kỹ năng giảm 1 điểm; khi gây sát thương không dẫn truyền lên kẻ địch không phải triệu hồi vật, cộng thêm 20% sát thương thành 海凝 (Hải Ngưng). Khi mở ra huyễn cảnh lần nữa, triệu hồi 1 con 极昼鲸 (Cực Trú Kình), tồn tại trong 1 lượt.
- Lv.2: Trong huyễn cảnh, sau khi lượt của kẻ địch không phải triệu hồi vật kết thúc, 极昼鲸 (Cực Trú Kình) và 永夜鲸 (Vĩnh Dạ Kình) tăng 10% thanh hành động.
- Lv.3: Hệ số cộng thêm của 海凝 (Hải Ngưng) tăng lên 30%.
- Lv.4: Thời gian tồn tại của 极昼鲸 (Cực Trú Kình) kéo dài 2 lượt.
- Lv.5: Tiên cơ: Kích hoạt 永生之海幻境 (Vĩnh Sinh Chi Hải Huyễn Cảnh).
鲸汐千姬 (Kình Tịch Thiên Cơ):
- Kình (鲸): Cá voi.
- Tịch (汐): Thủy triều.
- Thiên (千): Ngàn.
- Cơ (姬): Cô gái đẹp, công chúa.
汐念 (Tịch Niệm):
- Tịch (汐): Thủy triều.
- Niệm (念): Tư tưởng, nhớ nhung.
鲛人歌 (Giao Nhân Ca):
- Giao Nhân (鲛人): Người cá.
- Ca (歌): Bài hát, hát.
汐流祝福 (Tịch Lưu Chúc Phúc):
- Tịch (汐): Thủy triều.
- Lưu (流): Dòng chảy.
- Chúc Phúc (祝福): Phúc lành.
冰眠 (Băng Miên):
- Băng (冰): Đóng băng.
- Miên (眠): Giấc ngủ.
永夜鲸 (Vĩnh Dạ Kình):
- Vĩnh (永): Vĩnh cửu, mãi mãi.
- Dạ (夜): Đêm.
- Kình (鲸): Cá voi.
鲸息洄梦 (Kình Tức Hồi Mộng):
- Kình (鲸): Cá voi.
- Tức (息): Hơi thở.
- Hồi (洄): Trở về, quay lại.
- Mộng (梦): Giấc mơ.
永生之海幻境 (Vĩnh Sinh Chi Hải Huyễn Cảnh):
- Vĩnh Sinh (永生): Sống mãi, vĩnh hằng.
- Chi (之): Của.
- Hải (海): Biển.
- Huyễn Cảnh (幻境): Cảnh ảo, huyễn cảnh.
极昼鲸 (Cực Trú Kình):
- Cực (极): Cực điểm.
- Trú (昼): Ban ngày.
- Kình (鲸): Cá voi.
海凝 (Hải Ngưng):
- Hải (海): Biển.
- Ngưng (凝): Đóng băng, cô đọng.