泷 (Lang)
湍刃 (Thoán Nhận)
Trên dòng chảy xiết vô tận, triệu hồi Thoán Nhận để tấn công mục tiêu đối phương, gây 100% sát thương từ đòn tấn công.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 105%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 110%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 115%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 125%.
泷之决荡 (Lang Chi Quyết Đãng)
Đừng nghĩ đến việc giở trò với thuyền viên bên cạnh ta. Chọn 1 đồng minh không phải bản thân để nhận hiệu ứng Hộ Hành, kéo dài 2 lượt, tối đa chỉ có 1 đồng minh nhận Hộ Hành; và kích hoạt Quyết Đãng Thời Khắc, gây 150% sát thương thực tế từ phòng ngự ban đầu lên toàn bộ kẻ địch, không kích hoạt hiệu ứng Ngự Hồn của bản thân.
- Lv.2: Sát thương từ Quyết Đãng Thời Khắc không kích hoạt hiệu ứng Ngự Hồn của kẻ địch.
- Lv.3: Khi đồng minh có Hộ Hành kích hoạt kỹ năng, Lang tăng 15% thanh hành động.
- Lv.4: Sát thương từ Quyết Đãng Thời Khắc không kích hoạt hiệu ứng bị động của kẻ địch.
- Lv.5: Khi đồng minh có Hộ Hành kích hoạt kỹ năng, tiêu hao Quỷ Hỏa giảm 2 điểm.
涛泷之佑 (Đào Lang Chi Hựu)
Hiệu ứng duy nhất. Tự bản thân nhận 1 tầng Giới Bị, mỗi khi có 50% bạo kích ban đầu, nhận thêm 1 tầng Giới Bị.
- Lv.2: Lang Chi Khế hấp thụ sát thương tăng lên 15% sinh mệnh ban đầu của bản thân.
- Lv.3: Điều kiện nhận thêm 1 tầng Giới Bị giảm còn mỗi khi có 40% bạo kích ban đầu.
- Lv.4: Tiên cơ: nhận 4 tầng Giới Bị.
- Lv.5: Mỗi khi có 1 tầng Giới Bị, hệ số sát thương từ Quyết Đãng Thời Khắc tăng 100%.
觉醒技能 (Kỹ Năng Thức Tỉnh)
-
Mở khóa kỹ năng 涛泷之佑 (Đào Lang Chi Hựu)
泷 (Lang):
- Lang (泷): Thác nước.
湍刃 (Thoán Nhận):
- Thoán (湍): Dòng chảy xiết.
- Nhận (刃): Lưỡi dao.
泷之决荡 (Lang Chi Quyết Đãng):
- Lang (泷): Thác nước.
- Chi (之): Của.
- Quyết (决): Quyết định, quyết chiến.
- Đãng (荡): Sóng to, trận động.
护航 (Hộ Hành):
- Hộ (护): Bảo vệ.
- Hành (航): Hành trình, hành động.
决荡时刻 (Quyết Đãng Thời Khắc):
- Quyết (决): Quyết định, quyết chiến.
- Đãng (荡): Sóng to, trận động.
- Thời Khắc (时刻): Khoảnh khắc.
涛泷之佑 (Đào Lang Chi Hựu):
- Đào (涛): Sóng.
- Lang (泷): Thác nước.
- Chi (之): Của.
- Hựu (佑): Giúp đỡ, bảo vệ.
戒备 (Giới Bị):
- Giới (戒): Cảnh giác.
- Bị (备): Chuẩn bị, sẵn sàng.
Lang Chi Khế (泷之契):
- Lang (泷): Thác nước.
- Chi (之): Của.
- Khế (契): Khế ước, hợp đồng.