天照 (Thiên Chiếu) - Amaterasu
神光 (Thần Quang)
Hy vọng không bao giờ tắt, ánh sáng vĩnh cửu. Tụ họp ánh sáng tấn công mục tiêu đối phương, gây 100% sát thương từ đòn tấn công.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 105%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 110%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 115%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 125%.
无灭 (Vô Diệt)
Hiệu ứng duy nhất. Nếu bản thân không bị khống chế và đày ải, khi đồng minh mang 天晖 (Thiên Huy) gây sát thương kỹ năng trong lượt của họ, Thiên Chiếu sẽ gây thêm sát thương với hệ số 55% sát thương kỹ năng đó lên cùng mục tiêu kẻ địch.
- Lv.2: Hệ số sát thương tăng lên 60%.
- Lv.3: Hệ số sát thương tăng lên 65%.
- Lv.4: Hệ số sát thương tăng lên 70%.
- Lv.5: Khi bản thân tiêu diệt mục tiêu, tăng 50% thanh hành động.
神圣裁决 (Thần Thánh Tài Quyết)
Biết hình dáng, hiểu ý nghĩa, làm rõ trách nhiệm! Tập hợp sức mạnh ánh sáng mặt trời, gây 3 lần sát thương với hệ số 72% lên toàn bộ kẻ địch, sau đó gây thêm 3 lần sát thương với hệ số 72% lên mục tiêu chỉ định. Áp dụng 天晖 (Thiên Huy) lên thức thần đồng minh có tấn công ban đầu cao nhất (không phải bản thân), kéo dài 2 lượt.
- Lv.2: Hệ số sát thương tăng lên 79%.
- Lv.3: Hệ số sát thương tăng lên 86%.
- Lv.4: Hệ số sát thương tăng lên 93%.
- Lv.5: Hệ số sát thương tăng lên 100%.
觉醒技能 (Kỹ Năng Thức Tỉnh)
- 无灭 (Vô Diệt) Khi bị kẻ địch tấn công, áp dụng 光涤 (Quang Địch) lên nguồn gây sát thương, kéo dài 1 lượt.
天照 (Thiên Chiếu):
- Thiên (天): Trời.
- Chiếu (照): Chiếu sáng.
神光 (Thần Quang):
- Thần (神): Thần thánh.
- Quang (光): Ánh sáng.
无灭 (Vô Diệt):
- Vô (无): Không.
- Diệt (灭): Diệt vong.
天晖 (Thiên Huy):
- Thiên (天): Trời.
- Huy (晖): Ánh sáng mặt trời.
神圣裁决 (Thần Thánh Tài Quyết):
- Thần Thánh (神圣): Thần thánh, linh thiêng.
- Tài Quyết (裁决): Phán quyết, xét xử.
光涤 (Quang Địch):
- Quang (光): Ánh sáng.
- Địch (涤): Rửa sạch, làm sạch.