纺愿缘结神 / Bondweaver Enmusubi / Phưởng Nguyện Duyên Kết Thần
Kỹ Năng
1. 纺缘 / Weave Bonds / Phưởng Duyên
Đánh thường bằng 100% công.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 105%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 110%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 115%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 125% và nhận được 1 tầng Thần Lực, mỗi tầng tăng 20% kháng hiệu ứng, tối đa 5 tầng.
2. 守缘刃 (Thủ Duyên Nhận)
Hiệu ứng duy nhất. Miễn nhiễm với các hiệu ứng thay đổi thanh hành động từ mục tiêu khác. Kết nối với mục tiêu đồng minh được chỉ định ngoài bản thân với 胜天之缘·赤 (Thắng Thiên Chi Duyên · Xích) hoặc 胜天之缘·青 (Thắng Thiên Chi Duyên · Thanh) và tăng 2 tầng Thần Lực cho bản thân. Khi kích hoạt lại, giải trừ 胜天之缘 (Thắng Thiên Chi Duyên) của mục tiêu và loại bỏ tất cả các trạng thái bất lợi và hiệu ứng khống chế của mục tiêu đó. Khi kết thúc lượt của bản thân hoặc mục tiêu trong 胜天之缘 (Thắng Thiên Chi Duyên), tăng 30% thanh hành động của đối phương [tối đa kích hoạt 1 lần trước khi lượt của đối phương bắt đầu]. Trên sân chỉ tồn tại tối đa 1 mục tiêu trong 胜天之缘 (Thắng Thiên Chi Duyên).
与世结缘 (Dữ Thế Kết Duyên)
Hiệu ứng duy nhất. Nhận 1 tầng Thần Lực và phục hồi 8% sinh mệnh tối đa cho mục tiêu đồng minh, cho mục tiêu 50% cơ hội nhận 尘缘·赤 (Trần Duyên · Xích) hoặc 50% cơ hội nhận 尘缘·青 (Trần Duyên · Thanh), kéo dài 1 lượt. Khi bản thân có 3 tầng Thần Lực trở lên, hồi phục thêm 8% sinh mệnh tối đa cho đồng minh khác ngoài mục tiêu đã chọn. Khi bản thân có 5 tầng Thần Lực, mục tiêu sẽ nhận đồng thời hiệu ứng của 尘缘·赤 (Trần Duyên · Xích) và 尘缘·青 (Trần Duyên · Thanh).
- Lv.2: Khi bắt đầu lượt của mục tiêu có 尘缘·赤 (Trần Duyên · Xích) hoặc 尘缘·青 (Trần Duyên · Thanh), nhận ngay 1 điểm Quỷ Hỏa.
- Lv.3: Khi kích hoạt, thêm hiệu ứng bảo vệ cho bản thân và mục tiêu, kéo dài 1 lượt.
- Lv.4: Nếu mục tiêu có 100% sinh mệnh khi hồi phục, tạo thêm một lá chắn bằng 8% sinh mệnh tối đa, kéo dài 2 lượt.
- Lv.5: Nếu hồi phục bạo kích, tăng thêm sát thương bạo kích cho mục tiêu đó, tỷ lệ tăng bằng 40% sát thương bạo kích của bản thân, tối đa tăng thêm 110% sát thương bạo kích, kéo dài 1 lượt.
纺愿缘结神 (Phưởng Nguyện Duyên Kết Thần):
- Phưởng (纺): Xoay vòng, quay tơ.
- Nguyện (愿): Ước nguyện, mong muốn.
- Duyên (缘): Duyên phận.
- Kết Thần (结神): Thần kết nối.
纺缘 (Phưởng Duyên):
- Phưởng (纺): Xoay vòng, quay tơ.
- Duyên (缘): Duyên phận.
守缘刃 (Thủ Duyên Nhận):
- Thủ (守): Bảo vệ.
- Duyên (缘): Duyên phận.
- Nhận (刃): Lưỡi dao, lưỡi kiếm.
胜天之缘·赤 (Thắng Thiên Chi Duyên · Xích):
- Thắng Thiên (胜天): Thắng trời.
- Chi (之): Của.
- Duyên (缘): Duyên phận.
- Xích (赤): Đỏ.
胜天之缘·青 (Thắng Thiên Chi Duyên · Thanh):
- Thắng Thiên (胜天): Thắng trời.
- Chi (之): Của.
- Duyên (缘): Duyên phận.
- Thanh (青): Xanh.
神力 (Thần Lực):
- Thần (神): Thần linh.
- Lực (力): Sức mạnh.
与世结缘 (Dữ Thế Kết Duyên):
- Dữ (与): Cùng, với.
- Thế (世): Thế gian, thế giới.
- Kết Duyên (结缘): Kết duyên, kết nối.
尘缘·赤 (Trần Duyên · Xích):
- Trần (尘): Bụi trần, thế gian.
- Duyên (缘): Duyên phận.
- Xích (赤): Đỏ.
尘缘·青 (Trần Duyên · Thanh):
- Trần (尘): Bụi trần, thế gian.
- Duyên (缘): Duyên phận.
- Thanh (青): Xanh.