慧明灯 (Huệ Minh Đăng)
净秽 (Tịnh Uế)
Huệ Đăng phá tan mọi bóng tối, tấn công mục tiêu đối phương, gây 100% sát thương từ đòn tấn công.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 105%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 110%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 115%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 125%.
业回 (Nghiệp Hồi)
Khi nhận sát thương từ mục tiêu đối phương, thêm 1 tầng Nghiệp Chướng cho mục tiêu. Khi các đồng minh không phải triệu hồi vật nhận sát thương đơn lẻ, nếu bản thân không bị khống chế, có 50% xác suất thay đồng minh chịu 50% sát thương và hồi phục 6% sinh mệnh tối đa cho bản thân và đồng minh có tỷ lệ sinh mệnh thấp nhất không phải triệu hồi vật.
正念 (Chính Niệm)
Thân thanh tâm tĩnh, đèn sáng. Huệ Minh Đăng đọc kinh văn, triệu hồi Minh Thức Đăng. Khi Minh Thức Đăng có mặt, tăng 20% phòng ngự cho toàn bộ đồng minh không phải triệu hồi vật và khiến kẻ địch có 3 tầng Nghiệp Chướng rơi vào trạng thái Câu Hồn. Khi lượt bắt đầu, thu hồi Minh Thức Đăng và xóa bỏ Nghiệp Chướng.
- Lv.2: Phòng ngự tăng lên 30%.
- Lv.3: Phòng ngự tăng lên 40%.
- Lv.4: Khi triệu hồi Minh Thức Đăng, xua tan 1 hiệu ứng giảm ích hoặc khống chế của toàn bộ đồng minh.
- Lv.5: Khi triệu hồi Minh Thức Đăng, xua tan 2 hiệu ứng giảm ích hoặc khống chế của toàn bộ đồng minh.
觉醒技能 (Kỹ Năng Thức Tỉnh)
- Tăng cường thuộc tính: Tăng 30% kháng hiệu ứng.
慧明灯 (Huệ Minh Đăng):
- Huệ (慧): Trí tuệ.
- Minh (明): Sáng.
- Đăng (灯): Đèn.
净秽 (Tịnh Uế):
- Tịnh (净): Sạch sẽ, thanh tịnh.
- Uế (秽): Bẩn thỉu.
业回 (Nghiệp Hồi):
- Nghiệp (业): Nghiệp chướng.
- Hồi (回): Trở về, quay lại.
正念 (Chính Niệm):
- Chính (正): Chính xác, đúng đắn.
- Niệm (念): Suy nghĩ, niệm.
明识灯 (Minh Thức Đăng):
- Minh (明): Sáng.
- Thức (识): Nhận thức.
- Đăng (灯): Đèn.
拘魂 (Câu Hồn):
- Câu (拘): Giam giữ.
- Hồn (魂): Linh hồn.
业障 (Nghiệp Chướng):
- Nghiệp (业): Nghiệp.
- Chướng (障): Chướng ngại.