寻森小鹿男 (Tầm Sâm Tiểu Lộc Nam)
林间息 (Lâm Gian Tức)
Vung cây trượng trong tay, phóng ra đom đóm gây 100% sát thương từ đòn tấn công vào mục tiêu đối phương.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 105%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 110%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 115%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 125%.
寻鹿迹 (Tầm Lộc Tích)
Hiệu ứng duy nhất. Mỗi lần tấn công mục tiêu đối phương, thêm 森之灵 (Sâm Chi Linh), kéo dài 1 lượt. Khi bắt đầu lượt, hấp thụ 森之灵 (Sâm Chi Linh) từ kẻ địch để nhận được số lượng tương đương 森之心 (Sâm Chi Tâm), duy trì trong 2 lượt.
- Lv.2: Khi nhận hiệu ứng giảm ích và khống chế, có 30% cơ hội miễn nhiễm và nhận được 1 森之心 (Sâm Chi Tâm).
- Lv.3: Khi bắt đầu lượt, mỗi 森之心 (Sâm Chi Tâm) sẽ phục hồi 13% sinh mệnh tối đa của bản thân.
- Lv.4: Khi 森之灵 (Sâm Chi Linh) được kích hoạt, tăng 60 điểm tốc độ, duy trì 1 lượt.
- Lv.5: Nếu không có 森之灵 (Sâm Chi Linh) trên kẻ địch, sau khi lượt của kẻ địch không phải triệu hồi vật kết thúc, tăng 10% thanh hành động của bản thân.
森之契 (Sâm Chi Khế)
Kết hợp linh khí của tộc nhân để tấn công mục tiêu đối phương, gây 228% sát thương từ đòn tấn công. Khi có 森之心 (Sâm Chi Tâm), thêm hiệu ứng đẩy lùi 40% thanh hành động, nếu bị đẩy lùi đến cuối thanh hành động, 森之藤蔓 (Sâm Chi Đằng Mạn) có 100% cơ hội cơ bản để trói buộc mục tiêu trong 1 lượt.
- Lv.2: Mỗi 森之心 (Sâm Chi Tâm) sẽ tăng 25% hệ số sát thương của kỹ năng.
- Lv.3: Khi có 1 森之心 (Sâm Chi Tâm), có thể tấn công thêm 1 mục tiêu ngẫu nhiên của đối phương.
- Lv.4: Khi có 2 森之心 (Sâm Chi Tâm), có thể tấn công thêm 2 mục tiêu ngẫu nhiên của đối phương.
- Lv.5: Khi có 3 森之心 (Sâm Chi Tâm), đảm bảo trói buộc thành công.
寻森小鹿男 (Tầm Sâm Tiểu Lộc Nam):
- Tầm (寻): Tìm kiếm.
- Sâm (森): Rừng.
- Tiểu (小): Nhỏ.
- Lộc (鹿): Con hươu, con nai.
- Nam (男): Nam, đàn ông.
林间息 (Lâm Gian Tức):
- Lâm (林): Rừng.
- Gian (间): Giữa, trong.
- Tức (息): Hơi thở.
寻鹿迹 (Tầm Lộc Tích):
- Tầm (寻): Tìm kiếm.
- Lộc (鹿): Con hươu, con nai.
- Tích (迹): Dấu vết.
森之灵 (Sâm Chi Linh):
- Sâm (森): Rừng.
- Chi (之): Của.
- Linh (灵): Linh hồn, linh thiêng.
森之心 (Sâm Chi Tâm):
- Sâm (森): Rừng.
- Chi (之): Của.
- Tâm (心): Trái tim.
森之契 (Sâm Chi Khế):
- Sâm (森): Rừng.
- Chi (之): Của.
- Khế (契): Khế ước, giao kèo.
森之藤蔓 (Sâm Chi Đằng Mạn):
- Sâm (森): Rừng.
- Chi (之): Của.
- Đằng Mạn (藤蔓): Dây leo.