言灵 (Ngôn Linh)
言动 (Ngôn Động)
Tâm hồn vô hình, ngôn từ hiện thiện ác, dùng sức mạnh ẩn chứa trong ngôn từ tấn công mục tiêu đối phương, gây 100% sát thương từ đòn tấn công.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 105%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 110%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 115%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 125%, có 20% xác suất cơ bản làm câm lặng mục tiêu, kéo dài 1 lượt.
语罪 (Ngữ Tội)
Hiệu ứng duy nhất. Sau khi bắt đầu trận đấu, lần đầu tiên kẻ địch nhận 义火 (Nghĩa Hỏa), thêm 1 điểm. Mỗi lần kẻ địch nhận hơn 3 điểm Quỷ Hỏa, Ngôn Linh nhận thêm 2 tầng 墨灵 (Mặc Linh). Khi lượt của kẻ địch không phải triệu hồi vật kết thúc, Ngôn Linh nhận thêm 1 tầng Mặc Linh.
- Lv.2: Khi kích hoạt Ngôn Hiện, nhận một khiên Ngôn Độn có thể hấp thụ 14% sinh mệnh tối đa của bản thân, kéo dài 2 lượt.
- Lv.3: Tiên cơ: nhận 3 tầng Mặc Linh.
- Lv.4: Sát thương từ Ngôn Hiện tăng lên 96%.
- Lv.5: Sát thương từ Ngôn Hiện tăng lên 115%.
真言奥秘 (Chân Ngôn Áo Bí)
Ban cho ngôn từ linh hồn, điều khiển ngôn từ hành động, khám phá bí ẩn chân ngôn, gây 210% sát thương từ đòn tấn công lên toàn bộ kẻ địch và khiến kẻ địch nhận 2 điểm Nghĩa Hỏa. Nếu mục tiêu là quái vật, gây thêm 100% sát thương từ đòn tấn công lên toàn bộ kẻ địch một lần nữa.
- Lv.2: Sau khi kích hoạt, đồng minh không phải triệu hồi vật nhận 30% tăng tấn công khi tấn công thường, kéo dài 2 lượt.
- Lv.3: Mỗi khi tiêu hao 1 điểm Nghĩa Hỏa, có 40% xác suất cơ bản làm câm lặng mục tiêu đó, kéo dài 1 lượt. Kích hoạt 诳默 (Cuồng Mặc) sẽ không kích hoạt hiệu ứng này.
- Lv.4: Nếu mục tiêu là quái vật, hiệu ứng tăng tấn công khi tấn công thường của đồng minh không phải triệu hồi vật tăng lên 55%, kéo dài 2 lượt.
- Lv.5: Mỗi khi tiêu hao 1 điểm Nghĩa Hỏa, sát thương từ kỹ năng này giảm 30%.
觉醒技能 (Kỹ Năng Thức Tỉnh)
- Ngữ Tội (语罪) Miễn nhiễm trạng thái câm lặng.
言灵 (Ngôn Linh):
- Ngôn (言): Ngôn từ.
- Linh (灵): Linh hồn, linh thiêng.
言动 (Ngôn Động):
- Ngôn (言): Ngôn từ.
- Động (动): Hành động.
语罪 (Ngữ Tội):
- Ngữ (语): Ngôn ngữ.
- Tội (罪): Tội lỗi.
义火 (Nghĩa Hỏa):
- Nghĩa (义): Chính nghĩa.
- Hỏa (火): Lửa.
墨灵 (Mặc Linh):
- Mặc (墨): Mực.
- Linh (灵): Linh hồn.
真言奥秘 (Chân Ngôn Áo Bí):
- Chân (真): Chân thực.
- Ngôn (言): Ngôn từ.
- Áo Bí (奥秘): Bí ẩn.
言盾 (Ngôn Độn):
- Ngôn (言): Ngôn từ.
- Độn (盾): Khiên.
诳默 (Cuồng Mặc):
- Cuồng (诳): Dối trá.
- Mặc (默): Im lặng.