修罗鬼童丸 (Tu La Quỷ Đồng Hoàn)
蚀骸 (Thực Hài)
Điều khiển yêu quỷ hiện thân, tấn công mục tiêu đối phương 2 lần, mỗi lần gây 50% sát thương từ đòn tấn công.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 53%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 56%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 59%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 62%.
骨锁拥魂 (Cốt Tỏa Ủng Hồn)
Hiệu ứng duy nhất. Bẫy săn mở ra, thợ săn quan sát từ bên ngoài lưới. Kỹ năng của kẻ địch sẽ ưu tiên chọn mục tiêu khác ngoài 修罗鬼童丸 (Tu La Quỷ Đồng Hoàn), hiệu ứng này mất đi khi bản thân có 魂网 (Hồn Võng). Kích hoạt: Thêm hiệu ứng 失魂 (Thất Hồn) vào mục tiêu đối phương, bản thân nhận 2 tầng 魂网 (Hồn Võng). Khi kích hoạt nếu bản thân không có 魂网 (Hồn Võng), tăng 40% thanh hành động.
- Lv.2: Mỗi tầng 魂网 (Hồn Võng) giảm 20% sát thương nhận vào cho bản thân.
- Lv.3: Xác suất cơ bản bắt buộc tấn công thường của 失魂 (Thất Hồn) tăng lên 80%.
- Lv.4: Mỗi tầng 魂网 (Hồn Võng) giảm 30% sát thương nhận vào.
- Lv.5: Khi kích hoạt, bản thân nhận 3 tầng 魂网 (Hồn Võng).
迷迹鬼城 (Mê Tích Quỷ Thành)
Vùng đất tranh chấp, quỷ thành hiện diện, yêu quỷ truy đuổi tấn công mục tiêu đối phương 3 lần, mỗi lần gây 77% sát thương từ đòn tấn công, kèm theo 50% hút máu, và khiến mục tiêu không thể chịu ảnh hưởng từ hiệu ứng thay đổi thanh hành động, kéo dài 2 lượt. Nếu bản thân có 魂网 (Hồn Võng), sẽ đổi thành gây sát thương lên toàn bộ kẻ địch.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 86%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 95%.
- Lv.4: Khi kích hoạt nếu bản thân có 魂网 (Hồn Võng), nhận thêm 1 tầng 魂网 (Hồn Võng).
- Lv.5: Mỗi khi giảm 2 tầng 魂网 (Hồn Võng) và bản thân không ở trạng thái không thể hành động, kích hoạt 追猎绝击 (Truy Liệp Tuyệt Kích), gây 2 lần tấn công 49% sát thương từ đòn tấn công lên toàn bộ kẻ địch, không kích hoạt hiệu ứng Ngự Hồn của mục tiêu.
修罗鬼童丸 (Tu La Quỷ Đồng Hoàn):
- Tu La (修罗): Một loại ác quỷ trong truyền thuyết Ấn Độ.
- Quỷ (鬼): Ma quỷ.
- Đồng (童): Trẻ em, đồng tử.
- Hoàn (丸): Viên tròn.
蚀骸 (Thực Hài):
- Thực (蚀): Ăn mòn, hủy hoại.
- Hài (骸): Xương.
骨锁拥魂 (Cốt Tỏa Ủng Hồn):
- Cốt (骨): Xương.
- Tỏa (锁): Khóa, trói buộc.
- Ủng (拥): Ôm ấp, bao bọc.
- Hồn (魂): Linh hồn.
失魂 (Thất Hồn):
- Thất (失): Mất.
- Hồn (魂): Linh hồn.
魂网 (Hồn Võng):
- Hồn (魂): Linh hồn.
- Võng (网): Lưới, mạng lưới.
迷迹鬼城 (Mê Tích Quỷ Thành):
- Mê (迷): Mê hoặc, lạc lối.
- Tích (迹): Dấu vết.
- Quỷ (鬼): Ma quỷ.
- Thành (城): Thành phố, thị trấn.
追猎绝击 (Truy Liệp Tuyệt Kích):
- Truy (追): Đuổi theo, truy đuổi.
- Liệp (猎): Săn bắn.
- Tuyệt (绝): Tuyệt diệu, tuyệt vời.
- Kích (击): Đánh, tấn công.