流光追月神 (Lưu Quang Truy Nguyệt Thần)
流明 (Lưu Minh)
Ánh vàng lấp lánh, tấn công mục tiêu đối phương, gây ra 100% sát thương từ đòn tấn công.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 105%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 110%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 115%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 125% và có 50% cơ hội đẩy lùi thanh hành động của mục tiêu đối phương 1 ô Quỷ Hỏa [không hiệu lực với quái vật].
绮罗舞 (Khỉ La Vũ)
Hiệu ứng duy nhất. Một điệu múa dưới ánh trăng. Sau khi kết thúc lượt của bản thân, đẩy tiến 3 ô Quỷ Hỏa trên thanh hành động và cho toàn bộ đồng minh nhận 2 tầng 照君 (Chiếu Quân); khi Quỷ Hỏa của đồng minh vượt quá giới hạn, nếu bản thân không bị khống chế và đày ải, sẽ khích lệ toàn bộ đồng minh, mỗi khi vượt quá 1 điểm Quỷ Hỏa, cho toàn bộ đồng minh nhận 1 tầng 照君 (Chiếu Quân) [khi số tầng 照君 (Chiếu Quân) của bản thân đạt giới hạn sẽ không kích hoạt nữa].
- Lv.2: Mỗi tầng 照君 (Chiếu Quân) tăng thêm 3 điểm tốc độ.
- Lv.3: Tiên cơ: đẩy tiến 4 ô Quỷ Hỏa trên thanh hành động.
- Lv.4: Mỗi tầng 照君 (Chiếu Quân) tăng thêm 10% tấn công.
- Lv.5: Khi bắt đầu lượt của đồng minh, nếu số lượng Quỷ Hỏa dưới 3, ngay lập tức tiêu hao 1 tầng 流光 (Lưu Quang) để đẩy tiến 1 ô Quỷ Hỏa trên thanh hành động [nếu không đủ 流光 (Lưu Quang) thì không kích hoạt].
飞彩凝辉 (Phi Thải Ngưng Huy)
Vạt áo bay lượn tỏa sáng rực rỡ, cho toàn bộ đồng minh không phải triệu hồi vật nhận 集落光 (Tập Lạc Quang), kéo dài 1 lượt; khi bắt đầu trận đấu và sau khi kết thúc lượt của bản thân, nhận 3 tầng 流光 (Lưu Quang).
- Lv.2: Nếu 集落光 (Tập Lạc Quang) không bị tiêu hao, khi kết thúc thời gian hiệu lực sẽ xóa 1 trạng thái bất lợi hoặc hiệu ứng khống chế của mục tiêu.
- Lv.3: Thời gian hiệu lực của 失彩 (Thất Thải) tăng lên 2 lượt.
- Lv.4: Tiêu hao Quỷ Hỏa của kỹ năng giảm 1 điểm.
- Lv.5: Nếu 集落光 (Tập Lạc Quang) không bị tiêu hao, khi kết thúc thời gian hiệu lực sẽ tăng thêm 30% tấn công và 30 điểm tốc độ cho mục tiêu, kéo dài 2 lượt.
流光追月神 (Lưu Quang Truy Nguyệt Thần):
- Lưu Quang (流光): Ánh sáng chảy.
- Truy (追): Đuổi theo.
- Nguyệt (月): Mặt trăng.
- Thần (神): Thần linh.
流明 (Lưu Minh):
- Lưu (流): Chảy, lưu thông.
- Minh (明): Sáng, sáng sủa.
绮罗舞 (Khỉ La Vũ):
- Khỉ (绮): Lụa đẹp.
- La (罗): Lụa mỏng.
- Vũ (舞): Múa.
照君 (Chiếu Quân):
- Chiếu (照): Chiếu sáng.
- Quân (君): Quân, vua, bạn.
流光 (Lưu Quang):
- Lưu (流): Chảy, lưu thông.
- Quang (光): Ánh sáng.
飞彩凝辉 (Phi Thải Ngưng Huy):
- Phi (飞): Bay.
- Thải (彩): Màu sắc.
- Ngưng (凝): Tập hợp, ngưng tụ.
- Huy (辉): Sáng, chiếu sáng.
集落光 (Tập Lạc Quang):
- Tập (集): Tập hợp.
- Lạc (落): Rơi xuống, tụ tập.
- Quang (光): Ánh sáng.
失彩 (Thất Thải):
- Thất (失): Mất.
- Thải (彩): Màu sắc.