禅心云外镜 (Thiền Tâm Vân Ngoại Kính)
水无垠 (Thủy Vô Ngân)
Sử dụng nước biến ảo tấn công mục tiêu đối phương, gây ra 100% sát thương từ đòn tấn công.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 105%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 110%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 115%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 125%, và giảm thời gian tồn tại của tất cả trạng thái bất lợi, hiệu ứng và dấu ấn trên bản thân 1 lượt.
心净明 (Tâm Tịnh Minh)
Hiệu ứng duy nhất. Thanh tẩy bụi bẩn trong tâm hồn, khi bắt đầu trận đấu, tăng 25% kháng hiệu ứng cho toàn bộ đồng minh không phải triệu hồi vật. Mỗi khi tỷ lệ sinh mệnh của bản thân giảm 30%, tiêu hao Quỷ Hỏa khi sử dụng kỹ năng giảm 1 điểm; khi hành động, phân phối lại tổng sinh mệnh của đồng minh không phải triệu hồi vật, làm cho tỷ lệ sinh mệnh của họ bằng nhau. Kích hoạt: Làm giảm thời gian tồn tại của tất cả trạng thái bất lợi, hiệu ứng và dấu ấn trên mục tiêu đồng minh chỉ định 1 lượt.
- Lv.2: Tăng 20% kháng hiệu ứng cơ bản của bản thân cho mục tiêu đồng minh chỉ định, kéo dài 2 lượt.
- Lv.3: Đồng thời tăng 30% thanh hành động cho mục tiêu đồng minh chỉ định.
- Lv.4: Tăng kháng hiệu ứng cơ bản của bản thân cho mục tiêu đồng minh chỉ định lên 30%.
- Lv.5: Nếu không làm giảm lượt tồn tại của các trạng thái bất lợi, hiệu ứng và dấu ấn trên mục tiêu đồng minh, tăng 100% thanh hành động.
万法皆空 (Vạn Pháp Giai Không)
Hiệu ứng duy nhất. Âm dương luân chuyển, sinh sinh bất tức, giảm 50% sinh mệnh hiện tại của tất cả đồng minh không phải triệu hồi vật, và cho họ nhận 神镜庇佑 (Thần Kính Tị Hựu) tương đương 50% sinh mệnh tối đa. Sau 2 lượt, 禅心云外镜 (Thiền Tâm Vân Ngoại Kính) sẽ đảo ngược sinh mệnh của tất cả đồng minh không phải triệu hồi vật và loại bỏ 神镜庇佑 (Thần Kính Tị Hựu). Trong thời gian hồi chiêu của kỹ năng, tăng 25% tốc độ cho toàn bộ đồng minh không phải triệu hồi vật.
- Lv.2: Kháng hiệu ứng của 神镜庇佑 (Thần Kính Tị Hựu) tăng lên 60%.
- Lv.3: Sau khi đảo ngược, tỷ lệ sinh mệnh tối thiểu không dưới 20%.
- Lv.4: Tỷ lệ chuyển đổi lượng khiên của 神镜庇佑 (Thần Kính Tị Hựu) thành sinh mệnh tăng lên 50%.
- Lv.5: Tỷ lệ chuyển đổi lượng khiên của 神镜庇佑 (Thần Kính Tị Hựu) thành sinh mệnh tăng lên 75%.
禅心云外镜 (Thiền Tâm Vân Ngoại Kính):
- Thiền (禅): Thiền định, tĩnh tâm.
- Tâm (心): Tâm hồn, trái tim.
- Vân (云): Mây.
- Ngoại (外): Ngoài.
- Kính (镜): Gương.
水无垠 (Thủy Vô Ngân):
- Thủy (水): Nước.
- Vô (无): Không.
- Ngân (垠): Bờ, giới hạn.
心净明 (Tâm Tịnh Minh):
- Tâm (心): Tâm hồn, trái tim.
- Tịnh (净): Tinh khiết, trong sạch.
- Minh (明): Sáng, rõ ràng.
神镜庇佑 (Thần Kính Tị Hựu):
- Thần (神): Thần linh.
- Kính (镜): Gương.
- Tị (庇): Che chở.
- Hựu (佑): Bảo vệ.
万法皆空 (Vạn Pháp Giai Không):
- Vạn (万): Vạn, rất nhiều.
- Pháp (法): Pháp, quy luật.
- Giai (皆): Đều, tất cả.
- Không (空): Trống rỗng, không có gì.