季 (Quý)

四色堇 (Tứ Sắc Cận)

Tứ Sắc Cận đánh trúng kẻ địch rồi phân tán ra, gây 100% sát thương từ đòn tấn công.

华落四时生 (Hoa Lạc Tứ Thời Sinh)

Không thể bạo kích, mỗi khi tăng 1% sát thương bạo kích, sát thương không bạo kích của bản thân tăng 1%. Hiệu ứng duy nhất. Kích hoạt: Hy sinh 24% sinh mệnh tối đa [khi không đủ giữ lại 1 điểm], triển khai Tứ Thời Nhất Ngung kéo dài 2 lượt và nhận 1 tầng Tứ Quý Lưu Chuyển, đồng thời áp dụng hiệu ứng phụ thuộc vào mùa đang ở. Trong Tứ Thời Nhất Ngung, bản thân không thể được chữa trị hay hồi phục sinh mệnh bởi hiệu ứng khác ngoài Tứ Thời Nhất Ngung · Xuân, nếu đồng minh kích hoạt kỹ năng yêu thuật, khi hành động kết thúc sẽ thêm Quý Linh lên mục tiêu kẻ địch. Nếu lựa chọn mùa khác với lần kích hoạt trước, bản thân nhận Tuế Thời Sinh Tức, kéo dài 2 lượt.

弥天叶唳 (Di Thiên Diệp Lệ)

Triệu hồi Thụ Hải tấn công toàn bộ kẻ địch 3 lần, mỗi lần gây 30% sát thương từ đòn tấn công. Mỗi khi sinh mệnh của bản thân giảm 24%, tấn công thêm 1 lần vào mục tiêu có tỷ lệ sinh mệnh thấp nhất của kẻ địch, gây 60% sát thương từ đòn tấn công. Khi Tứ Quý Lưu Chuyển đạt 4 tầng, kỹ năng sẽ được thay thế bằng Tứ Quý Đại Táng, cấp độ tăng theo kỹ năng Di Thiên Diệp Lệ.

觉醒技能 (Kỹ Năng Thức Tỉnh)


季 (Quý):

四色堇 (Tứ Sắc Cận):

华落四时生 (Hoa Lạc Tứ Thời Sinh):

四时一隅 (Tứ Thời Nhất Ngung):

四季流转 (Tứ Quý Lưu Chuyển):

岁时生息 (Tuế Thời Sinh Tức):

弥天叶唳 (Di Thiên Diệp Lệ):

四季大葬 (Tứ Quý Đại Táng):

季灵 (Quý Linh):