季 (Quý)
四色堇 (Tứ Sắc Cận)
Tứ Sắc Cận đánh trúng kẻ địch rồi phân tán ra, gây 100% sát thương từ đòn tấn công.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 105%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 110%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 115%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 125%.
华落四时生 (Hoa Lạc Tứ Thời Sinh)
Không thể bạo kích, mỗi khi tăng 1% sát thương bạo kích, sát thương không bạo kích của bản thân tăng 1%. Hiệu ứng duy nhất. Kích hoạt: Hy sinh 24% sinh mệnh tối đa [khi không đủ giữ lại 1 điểm], triển khai Tứ Thời Nhất Ngung kéo dài 2 lượt và nhận 1 tầng Tứ Quý Lưu Chuyển, đồng thời áp dụng hiệu ứng phụ thuộc vào mùa đang ở. Trong Tứ Thời Nhất Ngung, bản thân không thể được chữa trị hay hồi phục sinh mệnh bởi hiệu ứng khác ngoài Tứ Thời Nhất Ngung · Xuân, nếu đồng minh kích hoạt kỹ năng yêu thuật, khi hành động kết thúc sẽ thêm Quý Linh lên mục tiêu kẻ địch. Nếu lựa chọn mùa khác với lần kích hoạt trước, bản thân nhận Tuế Thời Sinh Tức, kéo dài 2 lượt.
- Lv.2: Khi ở trạng thái Tuế Thời Sinh Tức, mỗi khi sinh mệnh giảm 1%, giảm sát thương tăng 1%.
- Lv.3: Thời gian duy trì tăng lên 3 lượt.
- Lv.4: Nếu lựa chọn mùa giống với lần kích hoạt trước, nhận 1 điểm Quỷ Hỏa; khi tấn công quái vật, Quý Linh gây sát thương thực tế.
- Lv.5: Tiên cơ: kích hoạt Tứ Thời Nhất Ngung · Xuân.
弥天叶唳 (Di Thiên Diệp Lệ)
Triệu hồi Thụ Hải tấn công toàn bộ kẻ địch 3 lần, mỗi lần gây 30% sát thương từ đòn tấn công. Mỗi khi sinh mệnh của bản thân giảm 24%, tấn công thêm 1 lần vào mục tiêu có tỷ lệ sinh mệnh thấp nhất của kẻ địch, gây 60% sát thương từ đòn tấn công. Khi Tứ Quý Lưu Chuyển đạt 4 tầng, kỹ năng sẽ được thay thế bằng Tứ Quý Đại Táng, cấp độ tăng theo kỹ năng Di Thiên Diệp Lệ.
- Lv.2: Sát thương đơn lẻ tăng lên 80%.
- Lv.3: Sát thương đơn lẻ tăng lên 100%.
- Lv.4: Sát thương đơn lẻ tăng lên 120%.
- Lv.5: Nếu trên sân tồn tại Quý Linh, khi kích hoạt Quý Linh sẽ ngay lập tức tấn công mục tiêu được thêm vào 1 lần, không tiêu hao số lần tấn công.
觉醒技能 (Kỹ Năng Thức Tỉnh)
- 华落四时生 (Hoa Lạc Tứ Thời Sinh) mỗi khi tăng 1% sát thương bạo kích, kháng bạo kích tăng 0.5%.
季 (Quý):
- Quý (季): Mùa.
四色堇 (Tứ Sắc Cận):
- Tứ (四): Bốn.
- Sắc (色): Màu sắc.
- Cận (堇): Một loại hoa cúc.
华落四时生 (Hoa Lạc Tứ Thời Sinh):
- Hoa (华): Hoa.
- Lạc (落): Rơi rụng.
- Tứ Thời (四时): Bốn mùa.
- Sinh (生): Sinh ra.
四时一隅 (Tứ Thời Nhất Ngung):
- Tứ Thời (四时): Bốn mùa.
- Nhất (一): Một.
- Ngung (隅): Góc, chỗ.
四季流转 (Tứ Quý Lưu Chuyển):
- Tứ Quý (四季): Bốn mùa.
- Lưu Chuyển (流转): Lưu chuyển, thay đổi.
岁时生息 (Tuế Thời Sinh Tức):
- Tuế Thời (岁时): Mùa.
- Sinh (生): Sinh ra.
- Tức (息): Hơi thở.
弥天叶唳 (Di Thiên Diệp Lệ):
- Di (弥): Khắp.
- Thiên (天): Trời.
- Diệp (叶): Lá cây.
- Lệ (唳): Tiếng kêu.
四季大葬 (Tứ Quý Đại Táng):
- Tứ Quý (四季): Bốn mùa.
- Đại (大): Lớn.
- Táng (葬): Chôn cất.
季灵 (Quý Linh):
- Quý (季): Mùa.
- Linh (灵): Linh hồn.