神启荒 (Thần Khải Hoang)
陨星 (Vẫn Tinh)
Chỉ huy sao băng rơi tấn công mục tiêu đối phương, gây ra 100% sát thương từ đòn tấn công.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 105%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 110%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 115%.
- Lv.5: Khi tấn công thường trong huyễn cảnh 命运星河 (Mệnh Vận Tinh Hà), tăng 1 lần kích hoạt huyễn cảnh, tối đa không quá 6 lần.
星罗云布 (Tinh La Vân Bố)
Hiệu ứng duy nhất. Tạo ra huyễn cảnh 命运星河 (Mệnh Vận Tinh Hà), khi bắt đầu lượt của mục tiêu đối phương trong huyễn cảnh, thực hiện phán đoán tiên tri, nếu kẻ địch không phải Onmyoji không tiêu hao Quỷ Hỏa, kích hoạt 星爆 (Tinh Bạo), gây 72% sát thương gián tiếp lên toàn bộ kẻ địch và hồi phục 8% sinh mệnh tối đa của bản thân; sát thương từ tấn công thường của đồng minh giảm 20%. Mỗi khi kích hoạt 星爆 (Tinh Bạo), 荒 (Hoang) nhận được 1 tầng 星辰之力 (Tinh Thần Chi Lực), sau 6 lần kích hoạt 星爆 (Tinh Bạo), huyễn cảnh kết thúc. Khi huyễn cảnh kết thúc, 神启荒 (Thần Khải Hoang) tăng 30% thanh hành động.
- Lv.2: Trong huyễn cảnh, khi kích hoạt 星爆 (Tinh Bạo), sát thương của lần 星爆 (Tinh Bạo) tiếp theo tăng 25%, tối đa tăng 75%.
- Lv.3: Trong huyễn cảnh, sát thương nhận vào của bản thân giảm 40%.
- Lv.4: Tiên cơ: Kích hoạt 星罗云布 (Tinh La Vân Bố).
- Lv.5: 星爆 (Tinh Bạo) không kích hoạt bị động của kẻ địch.
星流霆击 (Tinh Lưu Đình Kích)
Điều khiển các thiên thể phóng ra hố đen tinh vân, gây 127% sát thương từ đòn tấn công lên toàn bộ kẻ địch, mỗi tầng 星辰之力 (Tinh Thần Chi Lực) thêm một lần tấn công 56% sát thương từ đòn tấn công lên toàn bộ kẻ địch, và tiêu hao tất cả 星辰之力 (Tinh Thần Chi Lực).
- Lv.2: Sát thương tăng lên 139%.
- Lv.3: Sát thương thêm tăng lên 68%.
- Lv.4: Khi kích hoạt kỹ năng này trong huyễn cảnh 命运星河 (Mệnh Vận Tinh Hà), tăng 3 lần kích hoạt huyễn cảnh, tối đa không quá 6 lần.
- Lv.5: Sát thương thêm không bị ảnh hưởng bởi hiệu ứng Ngự Hồn.
神启荒 (Thần Khải Hoang):
- Thần (神): Thần linh.
- Khải (启): Khải thị, mở ra.
- Hoang (荒): Hoang vu, hoang sơ.
陨星 (Vẫn Tinh):
- Vẫn (陨): Rơi xuống.
- Tinh (星): Sao.
星罗云布 (Tinh La Vân Bố):
- Tinh (星): Sao.
- La (罗): Trải ra.
- Vân (云): Mây.
- Bố (布): Bố trí, sắp đặt.
命运星河 (Mệnh Vận Tinh Hà):
- Mệnh Vận (命运): Số mệnh.
- Tinh Hà (星河): Dải ngân hà.
星爆 (Tinh Bạo):
- Tinh (星): Sao.
- Bạo (爆): Nổ, phát nổ.
星辰之力 (Tinh Thần Chi Lực):
- Tinh Thần (星辰): Các ngôi sao.
- Chi (之): Của.
- Lực (力): Sức mạnh.
星流霆击 (Tinh Lưu Đình Kích):
- Tinh (星): Sao.
- Lưu (流): Dòng chảy.
- Đình (霆): Sấm sét.
- Kích (击): Tấn công, đánh.