须佐之男 (Tu Tô Chi Nam) - Susanoo
雷霆式 (Lôi Đình Thức)
Hội tụ sức mạnh của lôi đình, gây 100% sát thương từ đòn tấn công lên mục tiêu đối phương.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 105%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 110%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 115%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 125%.
神之领域 (Thần Chi Lĩnh Vực)
Hiệu ứng duy nhất. Khi bắt đầu lượt, nhận 6 thanh Thần Kiếm Thiên Vũ Vũ Trảm. Khi Thiên Vũ Vũ Trảm tồn tại, đồng minh không phải triệu hồi vật nhận kỹ năng Thiên Uy. Khi thức thần kẻ địch nhận sát thương chết người từ Susanoo, nó sẽ bị trấn áp thành 雷冢 (Lôi Trủng).
- Lv.2: Thiên Uy gây sát thương tăng lên 231% tấn công.
- Lv.3: Thiên Uy bỏ qua hiệu ứng Ngự Hồn của mục tiêu.
- Lv.4: Khi kích hoạt Thiên Uy, Susanoo nhận 雷盾 (Lôi Thuẫn) với 49% tấn công, kéo dài 2 lượt, tối đa chồng 2 tầng.
- Lv.5: Nếu bản thân không được bảo vệ bởi Lôi Thuẫn, kích phát đấu chí, khiến 天雷万象 (Thiên Lôi Vạn Tượng) mỗi lần gây sát thương và giới hạn tăng sát thương tăng thêm 20%.
天雷万象 (Thiên Lôi Vạn Tượng)
Lôi đình vạn quân, tất cả tuân theo ý thần. Hội tụ sức mạnh Thiên Lôi Vạn Tượng, biến thành thương phá trời, gây 6 lần sát thương, mỗi lần gây 60% sát thương từ đòn tấn công lên mục tiêu đối phương. Mỗi khi sinh mệnh tối đa của mục tiêu cao hơn Susanoo 10%, sát thương lần này tăng thêm 3%, tối đa không vượt quá 50%.
- Lv.2: Sát thương tối đa không vượt quá 65%.
- Lv.3: Mỗi lần sát thương tăng lên 70%.
- Lv.4: Sát thương tối đa không vượt quá 80%.
- Lv.5: Mỗi lần sát thương tăng lên 80%.
觉醒技能 (Kỹ Năng Thức Tỉnh)
- Thần Chi Lĩnh Vực (神之领域) Khi bắt đầu trận đấu nhận 6 thanh Thần Kiếm Thiên Vũ Vũ Trảm.
须佐之男 (Tu Tô Chi Nam):
- Tu Tô (须佐): Tên của một vị thần trong thần thoại Nhật Bản.
- Chi (之): Của.
- Nam (男): Nam giới.
雷霆式 (Lôi Đình Thức):
- Lôi Đình (雷霆): Sấm sét.
- Thức (式): Hình thức.
神之领域 (Thần Chi Lĩnh Vực):
- Thần (神): Thần thánh.
- Chi (之): Của.
- Lĩnh Vực (领域): Lĩnh vực, khu vực.
天羽羽斩 (Thiên Vũ Vũ Trảm):
- Thiên (天): Trời.
- Vũ (羽): Lông vũ.
- Trảm (斩): Chém.
天威 (Thiên Uy):
- Thiên (天): Trời.
- Uy (威): Uy lực.
雷冢 (Lôi Trủng):
- Lôi (雷): Sấm sét.
- Trủng (冢): Mộ phần, nơi chôn cất.
天雷万象 (Thiên Lôi Vạn Tượng):
- Thiên (天): Trời.
- Lôi (雷): Sấm sét.
- Vạn Tượng (万象): Muôn hình vạn trạng.
雷盾 (Lôi Thuẫn):
- Lôi (雷): Sấm sét.
- Thuẫn (盾): Khiên.