心狩鬼女红叶 (Tâm Thú Quỷ Nữ Hồng Diệp)
乌翎 (Ô Linh)
Dùng phong hỏa ngưng tụ chiếu vào kẻ địch, bóp nát phong hỏa gây 100% sát thương từ đòn tấn công lên mục tiêu. Ở trạng thái 林隐 (Lâm Ẩn), thay thế bằng 叶刃 (Diệp Nhận), cấp độ tăng theo kỹ năng 乌翎 (Ô Linh).
- Lv.2: Sát thương tăng lên 105%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 110%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 115%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 125%.
经霜 (Kinh Sương)
Hiệu ứng duy nhất. Khi tấn công mục tiêu đối phương, thêm 1 tầng 叶烬 (Diệp Tẫn).
- Lv.2: Mỗi tầng 叶烬 (Diệp Tẫn) tăng sát thương gián tiếp nhận vào thêm 10%.
- Lv.3: Khi mục tiêu đồng minh bị áp dụng trạng thái bất lợi, áp dụng 1 tầng 叶烬 (Diệp Tẫn) cho nguồn gây ra, mỗi lượt chỉ kích hoạt tối đa 1 lần.
- Lv.4: Khi thanh hành động của kẻ địch tăng đến 30%, thêm 1 tầng 叶烬 (Diệp Tẫn).
- Lv.5: Mỗi tầng 叶烬 (Diệp Tẫn) giảm thêm 10% tấn công và phòng ngự, khi 心狩鬼女红叶 (Tâm Thú Quỷ Nữ Hồng Diệp) bị tấn công, mỗi tầng 叶烬 (Diệp Tẫn) giảm thêm 20% bạo kích.
枫起之舞 (Phong Khởi Chi Vũ)
Múa theo cảm xúc, gọi lên lá phong, bước vào trạng thái 林隐 (Lâm Ẩn) trong 2 lượt và cho toàn bộ đồng minh nhận 叶之护 (Diệp Chi Hộ). Chỉ có thể kích hoạt kỹ năng này khi không ở trạng thái 林隐 (Lâm Ẩn).
- Lv.2: Khi tấn công ở trạng thái 林隐 (Lâm Ẩn), bỏ qua 200 điểm phòng ngự.
- Lv.3: 叶之护 (Diệp Chi Hộ) tăng thêm 100 điểm phòng ngự.
- Lv.4: Khi ở trạng thái 林隐 (Lâm Ẩn), sát thương gián tiếp nhận vào giảm xuống 10%, sát thương không gián tiếp nhận vào giảm xuống 30%.
- Lv.5: Tiên cơ: Kích hoạt 枫起之舞 (Phong Khởi Chi Vũ).
心狩鬼女红叶 (Tâm Thú Quỷ Nữ Hồng Diệp):
- Tâm (心): Trái tim.
- Thú (狩): Săn bắn.
- Quỷ Nữ (鬼女): Nữ quỷ.
- Hồng Diệp (红叶): Lá đỏ.
乌翎 (Ô Linh):
- Ô (乌): Đen.
- Linh (翎): Lông vũ, lông chim.
林隐 (Lâm Ẩn):
- Lâm (林): Rừng.
- Ẩn (隐): Ẩn giấu, ẩn nấp.
叶刃 (Diệp Nhận):
- Diệp (叶): Lá cây.
- Nhận (刃): Lưỡi dao, lưỡi kiếm.
经霜 (Kinh Sương):
- Kinh (经): Kinh qua, trải qua.
- Sương (霜): Sương giá.
叶烬 (Diệp Tẫn):
- Diệp (叶): Lá cây.
- Tẫn (烬): Tro tàn.
枫起之舞 (Phong Khởi Chi Vũ):
- Phong (枫): Cây phong.
- Khởi (起): Dậy, nổi lên.
- Chi (之): Của.
- Vũ (舞): Múa.
叶之护 (Diệp Chi Hộ):
- Diệp (叶): Lá cây.
- Chi (之): Của.
- Hộ (护): Bảo vệ, bảo hộ.