大夜摩天阎魔 (Đại Dạ Ma Thiên Diêm Ma)
亡者裁决 (Vong Giả Tài Quyết)
Dùng hai tay ban xuống sự trừng phạt từ luyện ngục, gây ra 100% sát thương từ đòn tấn công lên mục tiêu đối phương.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 105%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 110%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 115%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 125% và có 60% xác suất cơ bản thêm 1 tầng 阎魔之目 (Diêm Ma Chi Mục).
轮回之簿 (Luân Hồi Chi Bạ)
Hiệu ứng duy nhất. Sau khi kết thúc lượt, ghi nhận 40% tổng sinh mệnh ban đầu của toàn bộ đồng minh không phải triệu hồi vật vào 轮回之簿 (Luân Hồi Chi Bạ). Nếu 轮回之簿 (Luân Hồi Chi Bạ) bị tiêu hao hết hoặc đồng minh không phải triệu hồi vật tử trận và bản thân không ở trạng thái bị khống chế và đày ải, sẽ kích hoạt 安魂鬼域 (An Hồn Quỷ Vực) không tiêu hao lên nguồn gây sát thương; nếu đang ở trạng thái bị khống chế, sẽ giải trừ tất cả trạng thái khống chế và tăng 30% thanh hành động. [Hiệu lực tối đa 5 lần trong lượt đầu.]
- Lv.2: Ghi nhận 37% sinh mệnh của toàn bộ đồng minh.
- Lv.3: Ghi nhận 34% sinh mệnh của toàn bộ đồng minh.
- Lv.4: Ghi nhận 30% sinh mệnh của toàn bộ đồng minh.
- Lv.5: Sau khi kết thúc lượt của mục tiêu đối phương, nếu toàn bộ kẻ địch không mang 恶灵刑期 (Ác Linh Hình Kỳ), mục tiêu đó có 60% xác suất cơ bản thêm 1 tầng 阎魔之目 (Diêm Ma Chi Mục).
安魂鬼域 (An Hồn Quỷ Vực)
Lấy tên của linh hồn đã chết, ban sự yên bình không đau khổ. Gây 232% sát thương từ đòn tấn công lên mục tiêu đối phương, có 70% xác suất cơ bản biến hình mục tiêu trong 1 lượt (hiệu ứng duy nhất), và có 60% xác suất cơ bản thêm 2 tầng 阎魔之目 (Diêm Ma Chi Mục) lên toàn bộ kẻ địch.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 240%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 248%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 256%.
- Lv.5: Nếu biến hình không hiệu lực, có 100% xác suất cơ bản thêm 1 tầng 阎魔之目 (Diêm Ma Chi Mục) lên mục tiêu.
大夜摩天阎魔 (Đại Dạ Ma Thiên Diêm Ma):
- Đại (大): To lớn.
- Dạ (夜): Đêm.
- Ma Thiên (摩天): Chạm trời.
- Diêm Ma (阎魔): Vua Diêm La, vị thần cai quản địa ngục trong tín ngưỡng Đông Á.
亡者裁决 (Vong Giả Tài Quyết):
- Vong Giả (亡者): Người chết.
- Tài Quyết (裁决): Phán quyết, định đoạt.
轮回之簿 (Luân Hồi Chi Bạ):
- Luân Hồi (轮回): Quá trình tái sinh, hồi luân.
- Chi (之): Của.
- Bạ (簿): Sổ sách.
安魂鬼域 (An Hồn Quỷ Vực):
- An (安): Yên bình.
- Hồn (魂): Linh hồn.
- Quỷ (鬼): Ma quỷ.
- Vực (域): Vùng, khu vực.
阎魔之目 (Diêm Ma Chi Mục):
- Diêm Ma (阎魔): Vua Diêm La.
- Chi (之): Của.
- Mục (目): Mắt, mục tiêu.