神堕八岐大蛇 (Thần Đọa Bát Kỳ Đại Xà)
灵魂惩戒 (Linh Hồn Trừng Giới)
Nhìn thấu tội lỗi từ sâu thẳm linh hồn, đưa ra phán xét, gây 100% sát thương từ đòn tấn công lên mục tiêu đối phương.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 105%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 110%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 115%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 125%.
神堕之力 (Thần Đọa Chi Lực)
Hiệu ứng duy nhất. Bị 6 thanh 神剑·天羽羽斩 (Thần Kiếm·Thiên Vũ Vũ Trảm) trấn áp. Kích hoạt hóa thân thành tư thế rắn thần, phong ấn 6% tấn công ban đầu của tất cả đồng minh trừ bản thân vào một thanh 天羽羽斩 (Thiên Vũ Vũ Trảm), sử dụng năng lượng này để phá vỡ phong ấn 天羽羽斩 (Thiên Vũ Vũ Trảm). Khi tử trận, trả lại toàn bộ tấn công đã phong ấn. Nếu kích hoạt liên tục, mỗi lần tiêu hao Quỷ Hỏa tăng thêm 1 điểm.
- Lv.2: Sinh mệnh của rắn thần tăng lên 380% tấn công của 神堕八岐大蛇 (Thần Đọa Bát Kỳ Đại Xà).
- Lv.3: Sát thương nhóm nhận vào của rắn thần giảm 30%.
- Lv.4: Khi rắn thần bị đánh bại, tốc độ của bản thân tăng lên 100 điểm, kéo dài 1 lượt.
- Lv.5: Tiên cơ: Kích hoạt 神堕之力 (Thần Đọa Chi Lực).
审判仪式 (Thẩm Phán Nghi Thức)
Kỹ năng kích hoạt trong tư thế rắn thần. Kích hoạt: Phá vỡ phong ấn của một thanh 天羽羽斩 (Thiên Vũ Vũ Trảm), gây 188% sát thương từ đòn tấn công lên toàn bộ kẻ địch và chỉ định một đồng minh ngoài bản thân nhận thêm hiệu ứng 堕化 (Đọa Hóa). Nếu tích lũy phá vỡ 5 thanh 天羽羽斩 (Thiên Vũ Vũ Trảm), giải phóng sức mạnh tà ác, thay thế 神堕之力 (Thần Đọa Chi Lực) bằng 蛇神之噬 (Xà Thần Chi Phệ).
- Lv.2: Khi kích hoạt, mỗi 20% sinh mệnh còn lại của rắn thần sẽ hồi phục 12% sinh mệnh cho bản thân.
- Lv.3: Khi kích hoạt, mỗi 20% sinh mệnh còn lại của rắn thần sẽ tăng 8% thanh hành động cho bản thân.
- Lv.4: Khi kích hoạt, mỗi 20% sinh mệnh còn lại của rắn thần sẽ tăng 25% hệ số sát thương.
- Lv.5: Khi kích hoạt, rút tổng tấn công phong ấn của các đồng minh, tổng giá trị không vượt quá 100% tấn công ban đầu của bản thân.
神堕八岐大蛇 (Thần Đọa Bát Kỳ Đại Xà):
- Thần (神): Thần linh.
- Đọa (堕): Sa đọa, rơi xuống.
- Bát Kỳ (八岐): Tên gọi của con rắn có tám đầu trong thần thoại Nhật Bản.
- Đại Xà (大蛇): Con rắn lớn.
灵魂惩戒 (Linh Hồn Trừng Giới):
- Linh Hồn (灵魂): Linh hồn.
- Trừng (惩): Trừng phạt.
- Giới (戒): Răn dạy.
神堕之力 (Thần Đọa Chi Lực):
- Thần (神): Thần linh.
- Đọa (堕): Sa đọa.
- Chi (之): Của.
- Lực (力): Sức mạnh.
神剑·天羽羽斩 (Thần Kiếm·Thiên Vũ Vũ Trảm):
- Thần Kiếm (神剑): Thanh kiếm của thần.
- Thiên (天): Trời.
- Vũ (羽): Lông vũ.
- Trảm (斩): Chém, cắt.
审判仪式 (Thẩm Phán Nghi Thức):
- Thẩm Phán (审判): Phán xét, xét xử.
- Nghi Thức (仪式): Nghi lễ, nghi thức.
堕化 (Đọa Hóa):
- Đọa (堕): Sa đọa.
- Hóa (化): Biến đổi, hóa thân.
蛇神之噬 (Xà Thần Chi Phệ):
- Xà (蛇): Rắn.
- Thần (神): Thần linh.
- Chi (之): Của.
- Phệ (噬): Cắn, nuốt.