灵海蝶 (Linh Hải Điệp)
波缀 (Ba Trụy)
Linh Hải nhảy ra, tấn công mục tiêu đối phương, gây 100% sát thương từ đòn tấn công.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 105%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 110%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 115%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 125%.
灵巡 (Linh Tuần)
Linh Hải lang thang, khi kết thúc lượt, đính Linh Hải vào một mục tiêu đồng minh ngẫu nhiên không phải triệu hồi vật, duy trì trong 1 lượt.
- Lv.2: Các hiệu ứng ngẫu nhiên của Linh Hải tăng thêm hiệu ứng phong ấn.
- Lv.3: Các hiệu ứng ngẫu nhiên của Linh Hải tăng thêm hiệu ứng đóng băng.
- Lv.4: Số lượng đồng minh đính Linh Hải tăng lên 2.
- Lv.5: Tiên cơ: đính Linh Hải lên bản thân, duy trì trong 1 lượt.
海心落 (Hải Tâm Lạc)
Tụ họp sức mạnh của đại dương, hồi phục 12% sinh mệnh tối đa cho hai mục tiêu đồng minh có tỷ lệ sinh mệnh thấp nhất không phải triệu hồi vật. Trước khi lượt bắt đầu, mỗi đồng minh đính Linh Hải trên sân tăng 10% lượng hồi phục lần này.
- Lv.2: Lượng hồi phục tăng lên 14% sinh mệnh tối đa.
- Lv.3: Khi hồi phục, thêm 16% sinh mệnh tối đa cho bản thân.
- Lv.4: Lượng hồi phục tăng lên 16% sinh mệnh tối đa.
- Lv.5: Khi hồi phục, thêm 20% phòng ngự cho mục tiêu, duy trì trong 2 lượt.
觉醒技能 (Kỹ Năng Thức Tỉnh)
- 灵巡 (Linh Tuần) Linh Hải lang thang, khi kết thúc lượt, đính Linh Hải lên bản thân và một mục tiêu đồng minh ngẫu nhiên không phải triệu hồi vật, duy trì trong 1 lượt.
灵海蝶 (Linh Hải Điệp):
- Linh (灵): Linh hồn.
- Hải (海): Biển.
- Điệp (蝶): Bướm.
波缀 (Ba Trụy):
- Ba (波): Sóng.
- Trụy (缀): Thêu dệt.
灵巡 (Linh Tuần):
- Linh (灵): Linh hồn.
- Tuần (巡): Đi tuần.
海心落 (Hải Tâm Lạc):
- Hải (海): Biển.
- Tâm (心): Trái tim.
- Lạc (落): Rơi xuống.