迦楼罗 (Già Lâu La)
化生戟 (Hóa Sinh Kích)
Mạnh mẽ vung trường thương tấn công mục tiêu đối phương, gây 100% sát thương từ đòn tấn công và tiêu hao Tích Vũ của mục tiêu.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 105%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 110%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 115%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 125%.
天衣妙翅 (Thiên Y Diệu Xí)
Khi sử dụng kỹ năng hoặc tấn công thường, gây thêm 20% sát thương lên khiên. (Hiệu ứng duy nhất) Sau khi lượt của đối phương kết thúc, có 7% xác suất thêm Tích Vũ cho toàn bộ kẻ địch và chắc chắn trúng mục tiêu.
- Lv.2: Xác suất kích hoạt tăng lên 8%.
- Lv.3: Xác suất kích hoạt tăng lên 9%.
- Lv.4: Xác suất kích hoạt tăng lên 10%.
- Lv.5: Nếu không bị khống chế và không kích hoạt liên tiếp 5 lần, kích hoạt miễn phí 『Long Tức Xí Vũ』.
龙息炽羽 (Long Tức Xí Vũ)
Tấn công toàn bộ đối phương gây 134% sát thương từ đòn tấn công và có 40% xác suất cơ bản thêm Tích Vũ.
- Lv.2: Xác suất cơ bản thêm Tích Vũ tăng lên 60%.
- Lv.3: Xác suất cơ bản thêm Tích Vũ tăng lên 80%.
- Lv.4: Xác suất cơ bản thêm Tích Vũ tăng lên 100%.
- Lv.5: Khi kích hoạt, chắc chắn thêm Tích Vũ lên mục tiêu đối phương.
觉醒技能 (Kỹ Năng Thức Tỉnh)
- 天衣妙翅 (Thiên Y Diệu Xí) Mỗi khi tiêu hao Tích Vũ, hồi phục 10% sinh mệnh tối đa của Già Lâu La cho mục tiêu đồng minh có sinh mệnh thấp nhất.
迦楼罗 (Già Lâu La):
- Già Lâu (迦楼): Phạn ngữ, chỉ chim thần Garuda trong Hindu giáo.
- La (罗): Lưới, tấm màn.
化生戟 (Hóa Sinh Kích):
- Hóa (化): Biến đổi.
- Sinh (生): Sinh ra.
- Kích (戟): Trường thương.
天衣妙翅 (Thiên Y Diệu Xí):
- Thiên (天): Trời.
- Y (衣): Áo.
- Diệu (妙): Tuyệt diệu.
- Xí (翅): Cánh.
龙息炽羽 (Long Tức Xí Vũ):
- Long (龙): Rồng.
- Tức (息): Hơi thở.
- Xí (炽): Đốt cháy.
- Vũ (羽): Lông vũ.
惜羽 (Tích Vũ):
- Tích (惜): Tiếc nuối.
- Vũ (羽): Lông vũ.