梦寻山兔 (Mộng Tầm Sơn Thố)
忍兔飞踢!(Nhẫn Thố Phi Thích!)
Cú đá bay của thỏ nhẫn! Tấn công mục tiêu đối phương 2 lần, mỗi lần gây 50% sát thương từ đòn tấn công.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 53%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 56%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 59%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 65%.
梦心迷兔阵!(Mộng Tâm Mê Thố Trận!)
Hiệu ứng duy nhất. Kích hoạt: Đặt 3 quả bom thỏ mê dưới chân kẻ địch. Nếu bom thỏ mê nổ mà bản thân không bị khống chế và đày ải, kích hoạt 兔忍舞!!(Thố Nhẫn Vũ!!) và nhận được 1 đoạn 梦忍法 (Mộng Nhẫn Pháp). Khi mục tiêu đối phương không phải triệu hồi vật hành động 6 lượt, loại bỏ 1 hiệu ứng khống chế trên bản thân. Nếu không có hiệu ứng khống chế nào để loại bỏ và bản thân không ở trạng thái không thể hành động, kích hoạt 梦心迷兔阵!(Mộng Tâm Mê Thố Trận!) không tiêu hao 1 lần đặt 2 quả bom thỏ mê.
- Lv.2: Sát thương từ bom thỏ mê bỏ qua 150 điểm phòng ngự của mục tiêu.
- Lv.3: Tấn công tăng lên 20% khi kích hoạt 兔忍舞!!(Thố Nhẫn Vũ!!).
- Lv.4: Khi bom thỏ mê gây sát thương, giảm 30% kháng hiệu ứng của mục tiêu, kéo dài 1 lượt.
- Lv.5: Không tiêu hao kích hoạt 梦心迷兔阵!(Mộng Tâm Mê Thố Trận!) khi số lượt hành động của kẻ địch giảm còn 5 lượt.
狩梦之乱舞!(Thú Mộng Chi Loạn Vũ!)
Chọn mục tiêu đối phương, có 10% xác suất cơ bản biến hình mục tiêu trong 1 lượt, sau đó triệu hồi bom tấn công toàn bộ kẻ địch, gây 160% sát thương từ đòn tấn công.
- Lv.2: Khi kích hoạt, tăng 30% hiệu quả chính xác của bản thân, kéo dài 2 lượt.
- Lv.3: Xác suất cơ bản của biến hình tăng lên 20%.
- Lv.4: Khi kích hoạt, đặt 1 quả bom thỏ mê.
- Lv.5: Xác suất cơ bản của biến hình tăng lên 30%.
梦寻山兔 (Mộng Tầm Sơn Thố):
- Mộng (梦): Giấc mơ.
- Tầm (寻): Tìm kiếm.
- Sơn (山): Núi.
- Thố (兔): Con thỏ.
忍兔飞踢!(Nhẫn Thố Phi Thích!):
- Nhẫn (忍): Nhẫn nại, chịu đựng.
- Thố (兔): Con thỏ.
- Phi (飞): Bay.
- Thích (踢): Đá.
梦心迷兔阵!(Mộng Tâm Mê Thố Trận!):
- Mộng (梦): Giấc mơ.
- Tâm (心): Tâm hồn, trái tim.
- Mê (迷): Mê hoặc, làm cho lạc lối.
- Thố (兔): Con thỏ.
- Trận (阵): Trận pháp.
兔忍舞!!(Thố Nhẫn Vũ!!):
- Thố (兔): Con thỏ.
- Nhẫn (忍): Nhẫn nại, chịu đựng.
- Vũ (舞): Múa.
梦忍法 (Mộng Nhẫn Pháp):
- Mộng (梦): Giấc mơ.
- Nhẫn (忍): Nhẫn nại, chịu đựng.
- Pháp (法): Phép thuật, pháp thuật.
狩梦之乱舞!(Thú Mộng Chi Loạn Vũ!):
- Thú (狩): Săn bắn.
- Mộng (梦): Giấc mơ.
- Chi (之): Của.
- Loạn Vũ (乱舞): Múa loạn, điệu múa hỗn loạn.