铃彦姬 (Linh Ngạn Cơ)
振铃 (Chấn Linh)
Vung Linh Đao với ngọn lửa rực cháy tấn công mục tiêu đối phương, gây 100% sát thương từ đòn tấn công.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 105%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 110%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 115%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 125%.
铃焰灼心 (Linh Diễm Chước Tâm)
Hiệu ứng duy nhất. Khi Linh Ngạn Cơ bị đánh bại sẽ không thể hồi sinh, khi sinh mệnh ít hơn 50% sinh mệnh tối đa, vĩnh viễn vào trạng thái Thần Hỏa. Kích hoạt: Làm mới hồi chiêu của Thần Hỏa, hồi phục 40% sinh mệnh tối đa của bản thân và hồi phục 12% sinh mệnh tối đa cho mục tiêu đồng minh khác.
- Lv.2: Sinh mệnh khi vào trạng thái Thần Hỏa tăng lên 75%.
- Lv.3: Trong trạng thái Thần Hỏa, khi lượt của đồng minh không phải triệu hồi vật kết thúc, Linh Ngạn Cơ hồi phục 8% sinh mệnh tối đa.
- Lv.4: Khi nhận sát thương chết người, kỹ năng sẽ được thay thế bằng 心火永明 (Tâm Hỏa Vĩnh Minh).
- Lv.5: Khi vào trạng thái Tâm Hỏa Vĩnh Minh, nhận khiên với 120% tấn công, không thể loại bỏ, kéo dài 2 lượt.
五山火祭 (Ngũ Sơn Hỏa Tế)
Gây 72% sát thương từ đòn tấn công lên toàn bộ mục tiêu kẻ địch. Sau đó tiêu hao 25% sinh mệnh tối đa của bản thân và 1 điểm Quỷ Hỏa, 愿力 (Nguyện Lực) hoặc 义火 (Nghĩa Hỏa), để gây thêm 1 lần sát thương với 43% tấn công lên toàn bộ kẻ địch, tiếp tục cho đến khi sinh mệnh ít hơn 50% sinh mệnh tối đa hoặc không đủ Quỷ Hỏa và Nguyện Lực. Khi kích hoạt không thể gây hiệu ứng chữa trị, hồi phục hoặc hút máu. Nếu Ngũ Sơn Hỏa Tế đánh bại mục tiêu kẻ địch không phải triệu hồi vật, lập tức hồi phục sinh mệnh bản thân đến sinh mệnh tối đa, hiệu ứng này chỉ kích hoạt 1 lần mỗi lượt.
- Lv.2: Tiêu hao sinh mệnh giảm còn 21%.
- Lv.3: Tiêu hao sinh mệnh giảm còn 17%.
- Lv.4: Tiêu hao sinh mệnh giảm còn 13%.
- Lv.5: Nếu số lần tấn công của Ngũ Sơn Hỏa Tế đạt 5 lần, khi tấn công sẽ bỏ qua 30 điểm phòng ngự, tối đa chồng 5 tầng.
觉醒技能 (Kỹ Năng Thức Tỉnh)
- Linh Diễm Chước Tâm (铃焰灼心) Sát thương gây ra từ Thần Hỏa bỏ qua hiệu ứng Ngự Hồn của kẻ địch.
铃彦姬 (Linh Ngạn Cơ):
- Linh (铃): Chuông.
- Ngạn (彦): Người tài giỏi.
- Cơ (姬): Cô gái, tiểu thư.
振铃 (Chấn Linh):
- Chấn (振): Rung động.
- Linh (铃): Chuông.
铃焰灼心 (Linh Diễm Chước Tâm):
- Linh (铃): Chuông.
- Diễm (焰): Ngọn lửa.
- Chước (灼): Cháy bỏng.
- Tâm (心): Trái tim.
神火 (Thần Hỏa):
- Thần (神): Thần thánh.
- Hỏa (火): Lửa.
心火永明 (Tâm Hỏa Vĩnh Minh):
- Tâm (心): Trái tim.
- Hỏa (火): Lửa.
- Vĩnh (永): Vĩnh viễn.
- Minh (明): Sáng suốt.
五山火祭 (Ngũ Sơn Hỏa Tế):
- Ngũ (五): Năm.
- Sơn (山): Núi.
- Hỏa (火): Lửa.
- Tế (祭): Lễ tế.
愿力 (Nguyện Lực):
- Nguyện (愿): Mong muốn.
- Lực (力): Sức mạnh.
义火 (Nghĩa Hỏa):
- Nghĩa (义): Chính nghĩa.
- Hỏa (火): Lửa.