影鳄 (Ảnh Ngạc)
影袭 (Ảnh Tập)
Cái bóng lao xuống đất, rồi đột ngột tấn công mục tiêu đối phương, gây 100% sát thương từ đòn tấn công.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 105%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 110%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 115%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 125%.
影壳 (Ảnh Xác)
Khi sử dụng kỹ năng Ảnh Tập và Mạc Ảnh Cái Địa để tấn công, có 40% xác suất cơ bản thêm Ảnh Thực, kéo dài 2 lượt.
- Lv.2: Xác suất cơ bản tăng lên 50%.
- Lv.3: Sát thương của Ảnh Thực tăng lên 30%.
- Lv.4: Xác suất cơ bản tăng lên 60%.
- Lv.5: Khi Ảnh Thực bị tiêu hao, hồi phục 3% sinh mệnh tối đa cho bản thân.
幕影盖地 (Mạc Ảnh Cái Địa)
Hét lên “Boi”, tạo động lực cho bản thân, tấn công toàn bộ đối phương 2 lần, mỗi lần gây 30% sát thương từ đòn tấn công. Cuối cùng, cái bóng lao mạnh vào mục tiêu đối phương, gây 60% sát thương và có 20% xác suất cơ bản thêm Ảnh Phược, kéo dài 1 lượt.
- Lv.2: Sát thương lên mục tiêu tăng lên 70%.
- Lv.3: Xác suất cơ bản tăng lên 35%.
- Lv.4: Sát thương lên mục tiêu tăng lên 80%.
- Lv.5: Xác suất cơ bản tăng lên 50%.
觉醒技能 (Kỹ Năng Thức Tỉnh)
- Tăng thuộc tính: Tăng 20% phòng thủ.
影鳄 (Ảnh Ngạc):
- Ảnh (影): Bóng tối.
- Ngạc (鳄): Cá sấu.
影袭 (Ảnh Tập):
- Ảnh (影): Bóng tối.
- Tập (袭): Tấn công.
影壳 (Ảnh Xác):
- Ảnh (影): Bóng tối.
- Xác (壳): Vỏ, xác.
幕影盖地 (Mạc Ảnh Cái Địa):
- Mạc (幕): Màn, bức màn.
- Ảnh (影): Bóng tối.
- Cái (盖): Bao phủ.
- Địa (地): Mặt đất.
影食 (Ảnh Thực):
- Ảnh (影): Bóng tối.
- Thực (食): Ăn.
影缚 (Ảnh Phược):
- Ảnh (影): Bóng tối.
- Phược (缚): Trói buộc.