因幡辉夜姬 (Inaba Huy Dạ Cơ)
琉璃光 (Lưu Ly Quang)
Tụ ánh trăng thành lưu ly, gây 100% sát thương từ đòn tấn công lên mục tiêu đối phương.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 105%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 110%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 115%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 125%.
愿满夜 (Nguyện Mãn Dạ)
Hiệu ứng duy nhất. Tạo ra một huyễn cảnh tồn tại trong 1 lượt và nhận 3 điểm 愿力 (Nguyện Lực). Trong huyễn cảnh, kháng hiệu ứng của bản thân tăng 80%, khi đồng minh trừ bản thân kích hoạt kỹ năng, nhận 愿佑 (Nguyện Hựu), duy trì trong 1 lượt.
- Lv.2: Trong huyễn cảnh, Quỷ Hỏa sinh ra từ Ngự Hồn được chuyển hóa thành 愿力 (Nguyện Lực) tương đương.
- Lv.3: Khi bắt đầu lượt trong huyễn cảnh, nhận thêm 3 điểm 愿力 (Nguyện Lực).
- Lv.4: Thời gian hiệu lực của huyễn cảnh tăng lên 2 lượt.
- Lv.5: Tiên cơ: Kích hoạt 愿满夜 (Nguyện Mãn Dạ).
寂光映月 (Tịch Quang Ánh Nguyệt)
Huyễn ảnh từ kén trăng tạo nên một gương vạn hoa lưu ly, gây 138% sát thương từ đòn tấn công lên toàn bộ kẻ địch, mời gọi đồng minh có 愿佑 (Nguyện Hựu) hỗ trợ chiến đấu, và giảm 1 điểm Quỷ Hỏa tiêu hao của 愿满夜 (Nguyện Mãn Dạ) lần tiếp theo.
- Lv.2: Mỗi điểm 愿力 (Nguyện Lực) cung cấp tăng 5% sát thương bạo kích cho bản thân, tối đa tăng 120%.
- Lv.3: Mỗi điểm 愿力 (Nguyện Lực) cung cấp một lá chắn tương đương 12% sinh mệnh tối đa của bản thân, tối đa cộng dồn 8 tầng, kéo dài 2 lượt.
- Lv.4: Nếu khi kích hoạt đã tích lũy được 12 điểm 愿力 (Nguyện Lực), bỏ qua hiệu ứng Ngự Hồn và hiệu ứng bị động của kẻ địch.
- Lv.5: Nếu khi kích hoạt đã tích lũy được 24 điểm 愿力 (Nguyện Lực), triệu hồi 因幡兔 (Inaba Thố) để kích hoạt 月之洗礼 (Nguyệt Chi Tẩy Lễ).
因幡辉夜姬 (Inaba Huy Dạ Cơ):
- Inaba (因幡): Tên vùng đất Inaba ở Nhật Bản.
- Huy (辉): Sáng chói.
- Dạ (夜): Đêm.
- Cơ (姬): Công chúa, tiểu thư.
琉璃光 (Lưu Ly Quang):
- Lưu Ly (琉璃): Pha lê.
- Quang (光): Ánh sáng.
愿满夜 (Nguyện Mãn Dạ):
- Nguyện (愿): Lời nguyện.
- Mãn (满): Đầy đủ.
- Dạ (夜): Đêm.
愿力 (Nguyện Lực):
- Nguyện (愿): Lời nguyện.
- Lực (力): Sức mạnh.
愿佑 (Nguyện Hựu):
- Nguyện (愿): Lời nguyện.
- Hựu (佑): Bảo vệ.
寂光映月 (Tịch Quang Ánh Nguyệt):
- Tịch (寂): Yên tĩnh.
- Quang (光): Ánh sáng.
- Ánh (映): Phản chiếu.
- Nguyệt (月): Mặt trăng.
月之洗礼 (Nguyệt Chi Tẩy Lễ):
- Nguyệt (月): Mặt trăng.
- Chi (之): Của.
- Tẩy Lễ (洗礼): Lễ tẩy, lễ thanh tẩy.