食灵 (Thực Linh)
开锅 (Khai Oa)
Điều khiển thần hỏa đun nồi, gây 100% sát thương từ đòn tấn công lên mục tiêu đối phương.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 105%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 110%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 115%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 125%, nếu kích hoạt ngoài lượt, gây cháy bỏng lên kẻ địch, thêm 20% dễ tổn thương, kéo dài 2 lượt.
热浪 (Nhiệt Lãng)
Hiệu ứng duy nhất. Sử dụng nhiệt tình và ẩm thực để kích thích toàn bộ đồng minh, tăng 30% sát thương gây ra ngoài lượt.
- Lv.2: Sát thương gây ra ngoài lượt tăng lên 40%.
- Lv.3: Đồng minh có sát thương bạo kích ban đầu cao nhất nhận thêm 30% xác suất hợp chiến.
- Lv.4: Sát thương gây ra ngoài lượt tăng lên 50%.
- Lv.5: Khi đồng minh có sát thương bạo kích ban đầu cao nhất chọn mục tiêu đơn lẻ của kẻ địch trong lượt, Thực Linh sử dụng tấn công thường để hỗ trợ.
梦想料理 (Mộng Tưởng Liệu Lý)
Chuẩn bị món ăn mơ ước cho mục tiêu đồng minh, đưa họ vào trạng thái Dùng Bữa, kéo dài 1 lượt; sau khi lượt của đồng minh trong trạng thái Dùng Bữa kết thúc, họ sẽ ăn thức ăn, kết thúc Dùng Bữa và vào trạng thái Bão Thực. Không thể kích hoạt lên bản thân và đồng minh đã ở trạng thái Dùng Bữa.
- Lv.2: Tiêu hao Quỷ Hỏa giảm 1 điểm.
- Lv.3: Khi đồng minh ăn thức ăn, nhận trạng thái 庇护 (Bí Hộ), kéo dài 1 lượt.
- Lv.4: Khi đồng minh ăn thức ăn, hồi phục 78% sinh mệnh từ tấn công của Thực Linh cho toàn bộ đồng minh.
- Lv.5: Với mỗi mục tiêu kẻ địch, thêm 66% sát thương thực tế từ tấn công của Thực Linh.
觉醒技能 (Kỹ Năng Thức Tỉnh)
- 热浪 (Nhiệt Lãng) Mỗi khi đồng minh vào trạng thái Bão Thực, kỹ năng nấu ăn của Thực Linh được công nhận, tấn công tăng 30%, tối đa chồng 5 lần.
食灵 (Thực Linh):
- Thực (食): Ăn.
- Linh (灵): Linh hồn.
开锅 (Khai Oa):
- Khai (开): Mở ra.
- Oa (锅): Nồi.
热浪 (Nhiệt Lãng):
- Nhiệt (热): Nhiệt, nóng.
- Lãng (浪): Sóng.
梦想料理 (Mộng Tưởng Liệu Lý):
- Mộng Tưởng (梦想): Giấc mơ.
- Liệu Lý (料理): Nấu ăn, ẩm thực.
用餐 (Dùng Bữa):
- Dùng (用): Sử dụng.
- Bữa (餐): Bữa ăn.
饱食 (Bão Thực):
- Bão (饱): No nê.
- Thực (食): Ăn.
庇护 (Bí Hộ):
- Bí (庇): Che chở.
- Hộ (护): Bảo vệ.