饴细工 (Di Tế Công)
融芯化火 (Dung Tâm Hóa Hỏa)
Nặn ra rồng đường nóng bỏng tấn công mục tiêu đối phương, gây 100% sát thương từ đòn tấn công.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 105%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 110%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 115%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 125%.
苦中作甜 (Khổ Trung Tác Điềm)
Hiệu ứng duy nhất. Dịch đường ấm áp luôn bảo vệ đồng đội. Chịu 15% sát thương thay cho mục tiêu đồng minh có tỷ lệ sinh mệnh hiện tại thấp nhất.
- Lv.2: Lượng sát thương chịu thay tăng lên 18%.
- Lv.3: Lượng sát thương chịu thay tăng lên 21%.
- Lv.4: Lượng sát thương chịu thay tăng lên 25%.
- Lv.5: Lượng sát thương chịu thay tăng lên 30%.
一物一心 (Nhất Vật Nhất Tâm)
Dùng toàn bộ sức mạnh để biến dòng dịch đường cuồn cuộn thành giấc mơ đường. Tiêu hao 15% sinh mệnh hiện tại của bản thân, giúp một mục tiêu đồng minh không phải triệu hồi vật nhận Đường Tích, kéo dài 2 lượt.
- Lv.2: Lượng hồi phục tăng lên 12%.
- Lv.3: Thời gian duy trì tăng lên 3 lượt.
- Lv.4: Lượng hồi phục tăng lên 15%.
- Lv.5: Khi hồi phục đồng minh, hồi phục thêm 5% sinh mệnh tối đa cho bản thân.
觉醒技能 (Kỹ Năng Thức Tỉnh)
- 一物一心 (Nhất Vật Nhất Tâm) Khi hiệu quả hồi phục từ Đường Tích vượt quá sinh mệnh tối đa, tăng 8% thanh hành động cho mục tiêu.
饴细工 (Di Tế Công):
- Di (饴): Đường (kéo).
- Tế (细): Tinh tế, tỉ mỉ.
- Công (工): Công việc, thợ thủ công.
融芯化火 (Dung Tâm Hóa Hỏa):
- Dung (融): Tan chảy.
- Tâm (芯): Lõi.
- Hóa (化): Biến đổi.
- Hỏa (火): Lửa.
苦中作甜 (Khổ Trung Tác Điềm):
- Khổ (苦): Đắng, khổ.
- Trung (中): Trong.
- Tác (作): Làm.
- Điềm (甜): Ngọt.
一物一心 (Nhất Vật Nhất Tâm):
- Nhất (一): Một.
- Vật (物): Vật, sự vật.
- Tâm (心): Tâm trí, trái tim.
糖渍 (Đường Tích):
- Đường (糖): Đường.
- Tích (渍): Thấm.