绘世花鸟卷 (Họa Thế Hoa Điểu Quyển)
寒梅裁雪 (Hàn Mai Tài Tuyết)
Vẽ cành hoa bằng mực màu, gây 100% sát thương từ đòn tấn công lên mục tiêu đối phương.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 105%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 110%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 115%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 125%, và thêm hiệu ứng bảo vệ cho bản thân trong 1 lượt.
墨气常萦 (Mặc Khí Thường Dinh)
Hiệu ứng duy nhất. Cho toàn bộ đồng minh nhận 墨萦 (Mặc Dinh).
- Lv.2: Lượng hồi phục từ 墨萦 (Mặc Dinh) tăng lên 30%.
- Lv.3: 墨萦 (Mặc Dinh) tăng thêm 20% kháng hiệu ứng.
- Lv.4: Khi bắt đầu trận đấu, 墨萦 (Mặc Dinh) tăng vĩnh viễn 10% sinh mệnh tối đa của toàn bộ đồng minh không phải triệu hồi vật.
- Lv.5: Khi 浮生画影 (Phù Sinh Họa Ảnh) biến mất ngoài lượt của bản thân, tăng 30% thanh hành động của bản thân.
绘梦浮生 (Họa Mộng Phù Sinh)
Triệu hồi 浮生画影 (Phù Sinh Họa Ảnh) tồn tại trong 4 lượt, cuốn kẻ địch vào cảnh trong tranh và chọn một mục tiêu đối phương không phải triệu hồi vật để áp dụng 逐墨 (Trục Mặc). Khi 浮生画影 (Phù Sinh Họa Ảnh) tồn tại, thay thế bằng 繁花坠露 (Phồn Hoa Trụy Lộ), cấp độ tăng theo kỹ năng 绘梦浮生 (Họa Mộng Phù Sinh).
- Lv.2: Tỷ lệ truyền sát thương của 浮生画影 (Phù Sinh Họa Ảnh) tăng lên 15%.
- Lv.3: Khi 浮生画影 (Phù Sinh Họa Ảnh) tồn tại, sát thương nhóm của toàn bộ đồng minh tăng 10%.
- Lv.4: Tỷ lệ truyền sát thương của 浮生画影 (Phù Sinh Họa Ảnh) tăng lên 20%.
- Lv.5: Khi 浮生画影 (Phù Sinh Họa Ảnh) tồn tại, sát thương nhóm của toàn bộ đồng minh tăng lên 20%.
绘世花鸟卷 (Họa Thế Hoa Điểu Quyển):
- Họa (绘): Vẽ.
- Thế (世): Thế giới, thế gian.
- Hoa (花): Hoa.
- Điểu (鸟): Chim.
- Quyển (卷): Cuộn, quyển sách.
寒梅裁雪 (Hàn Mai Tài Tuyết):
- Hàn (寒): Lạnh.
- Mai (梅): Hoa mai.
- Tài (裁): Cắt, xén.
- Tuyết (雪): Tuyết.
墨气常萦 (Mặc Khí Thường Dinh):
- Mặc (墨): Mực.
- Khí (气): Khí, năng lượng.
- Thường (常): Thường xuyên.
- Dinh (萦): Quấn quanh, bao quanh.
浮生画影 (Phù Sinh Họa Ảnh):
- Phù (浮): Nổi, nổi lên.
- Sinh (生): Cuộc sống.
- Họa (画): Vẽ.
- Ảnh (影): Ảnh, hình ảnh.
逐墨 (Trục Mặc):
- Trục (逐): Đuổi theo.
- Mặc (墨): Mực.
繁花坠露 (Phồn Hoa Trụy Lộ):
- Phồn (繁): Phồn thịnh, nhiều.
- Hoa (花): Hoa.
- Trụy (坠): Rơi xuống.
- Lộ (露): Sương, giọt sương.