入内雀 (Nhập Nội Tước)
雀啄 (Tước Trác)
Điều khiển chim sẻ tấn công mục tiêu, gây 50% sát thương từ đòn tấn công và thêm 50% sát thương thực tế từ phòng ngự của bản thân, có 40% xác suất hợp chiến.
- Lv.2: Sát thương thêm tăng lên 60%.
- Lv.3: Sát thương thêm tăng lên 70%.
- Lv.4: Sát thương thêm tăng lên 80%.
- Lv.5: Sát thương thêm tăng lên 90%.
附身 (Phụ Thân)
Hiệu ứng duy nhất. Tiên cơ: phụ thân lên đơn vị đồng minh có tấn công cao nhất. Khi đơn vị phụ thân nhận sát thương chí mạng, tiêu hao phụ thân. Kích hoạt: Chuyển phụ thân sang đơn vị đồng minh khác.
- Lv.2: Đơn vị phụ thân sẽ nhận phòng ngự ban đầu của Nhập Nội Tước (tối đa không vượt quá 100% phòng ngự ban đầu của đơn vị đó).
- Lv.3: Nhập Nội Tước nhận tấn công ban đầu của đơn vị phụ thân (tối đa không vượt quá 100% tấn công ban đầu của bản thân).
- Lv.4: Khi phụ thân bị tiêu hao, xác suất hợp chiến của Nhập Nội Tước tăng lên 100%.
- Lv.5: Khi phụ thân bị tiêu hao, đơn vị phụ thân loại bỏ tất cả hiệu ứng khống chế và tăng 100% thanh hành động.
腐化 (Hủ Hóa)
Khấu trừ lượng sinh mệnh tối đa tương đương 1000% phòng ngự ban đầu của Nhập Nội Tước từ mục tiêu đồng minh và nhận lượng máu thối rữa tương đương [không vượt quá 50% sinh mệnh tối đa của mục tiêu]. Không thể kích hoạt lên đồng minh đã có máu thối rữa.
- Lv.2: Mỗi đồng minh nhận máu thối rữa tăng 10 điểm tốc độ cho bản thân.
- Lv.3: Mỗi đồng minh nhận máu thối rữa tăng 20% kháng hiệu ứng cho bản thân.
- Lv.4: Hiệu quả máu thối rữa tăng lên tương đương 2000% phòng ngự của Nhập Nội Tước.
- Lv.5: Mỗi đồng minh nhận máu thối rữa giảm 10% sát thương nhận vào cho bản thân.
觉醒技能 (Kỹ Năng Thức Tỉnh)
- 附身 (Phụ Thân) Khi đơn vị phụ thân nhận sát thương chí mạng, miễn dịch sát thương đó và tiêu hao phụ thân, khấu trừ sinh mệnh tối đa hiện tại xuống còn 1 điểm, nhận lượng máu thối rữa tương đương với lượng sinh mệnh khấu trừ [không vượt quá 4000% phòng ngự ban đầu của Nhập Nội Tước], sau đó không thể nhận thêm máu thối rữa nữa.
入内雀 (Nhập Nội Tước):
- Nhập (入): Vào.
- Nội (内): Bên trong.
- Tước (雀): Chim sẻ.
雀啄 (Tước Trác):
- Tước (雀): Chim sẻ.
- Trác (啄): Mổ.
附身 (Phụ Thân):
- Phụ (附): Gắn, đính.
- Thân (身): Thân thể.
腐化 (Hủ Hóa):
- Hủ (腐): Thối rữa.
- Hóa (化): Biến đổi.
腐血 (Hủ Huyết):
- Hủ (腐): Thối rữa.
- Huyết (血): Máu.