阿修罗 (A Tu La)
红莲诛灭 (Hồng Liên Tru Diệt)
Điều khiển Cốt Tiên để tấn công mục tiêu đối phương, gây 100% sát thương từ đòn tấn công. Khi A Tu La đánh bại mục tiêu, sẽ thêm hiệu ứng Tru Diệt lên mục tiêu và thay thế Thiên Ma Uy Áp bằng 无间杀戮 (Vô Gian Sát Lục).
- Lv.2: Sát thương tăng lên 105%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 110%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 115%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 120%.
天魔威压 (Thiên Ma Uy Áp)
Khi bắt đầu trận đấu và khi bắt đầu lượt, nhận 9 điểm 理性 (Lý Tính). Khi Lý Tính dưới 9 điểm, miễn nhiễm với hiệu ứng khống chế và đày ải. Mỗi lần tấn công trước tiêu hao số điểm Lý Tính tương ứng với số lượng mục tiêu tấn công.
- Lv.2: Hiệu quả áp chế sát thương của Lý Tính giảm xuống 8%.
- Lv.3: Hiệu quả áp chế sát thương của Lý Tính giảm xuống 7%.
- Lv.4: Hiệu quả áp chế sát thương của Lý Tính giảm xuống 6%.
- Lv.5: Mỗi khi mất 1 điểm Lý Tính, sát thương nhận vào giảm 6%.
炼狱虐杀 (Luyện Ngục Ngược Sát)
Lao vào hàng ngũ kẻ địch, thả xuống bàn tay khổng lồ của Thiên Ma, gây 290% sát thương từ đòn tấn công lên toàn bộ kẻ địch; sau đó gây thêm 54% sát thương truy kích lên mục tiêu kẻ địch, cho đến khi mất hết Lý Tính.
- Lv.2: Sát thương lên toàn bộ kẻ địch tăng lên 305%.
- Lv.3: Sát thương lên toàn bộ kẻ địch tăng lên 315%.
- Lv.4: Sát thương truy kích tăng lên 63%.
- Lv.5: Nếu khi đánh bại mục tiêu mà vẫn còn Lý Tính, chuyển sang tấn công mục tiêu khác có sinh mệnh thấp nhất.
觉醒技能 (Kỹ Năng Thức Tỉnh)
- 天魔威压 (Thiên Ma Uy Áp) Nếu tốc độ ban đầu của A Tu La nhanh hơn tốc độ ban đầu của mục tiêu bị tấn công, sát thương gây ra tăng 10%.
阿修罗 (A Tu La):
- A Tu La (阿修罗): Một trong những vị thần chiến tranh trong thần thoại Ấn Độ.
红莲诛灭 (Hồng Liên Tru Diệt):
- Hồng Liên (红莲): Hoa sen đỏ.
- Tru Diệt (诛灭): Diệt trừ.
骨鞭 (Cốt Tiên):
- Cốt (骨): Xương.
- Tiên (鞭): Roi da.
天魔威压 (Thiên Ma Uy Áp):
- Thiên Ma (天魔): Thiên thần và ác quỷ.
- Uy Áp (威压): Áp lực uy nghiêm.
无间杀戮 (Vô Gian Sát Lục):
- Vô Gian (无间): Không ngừng nghỉ.
- Sát Lục (杀戮): Giết chóc.
理性 (Lý Tính):
- Lý (理): Lý trí.
- Tính (性): Tính cách.
炼狱虐杀 (Luyện Ngục Ngược Sát):
- Luyện Ngục (炼狱): Địa ngục luyện tội.
- Ngược Sát (虐杀): Giết ngược đãi.