夜溟彼岸花 (Dạ Minh Bỉ Ngạn Hoa)
落溟 (Lạc Minh)
Ném ra một cành hoa bỉ ngạn, gây 100% sát thương từ đòn tấn công lên mục tiêu.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 105%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 110%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 115%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 125%.
赤色凋零 (Xích Sắc Điêu Linh)
Hiệu ứng duy nhất. Mất 40% sinh mệnh hiện tại, rải 6 溟种 (Minh Chủng) lên kẻ địch, ưu tiên chọn mục tiêu có ít 溟种 (Minh Chủng) hơn, và bản thân vào trạng thái 沉眠 (Trầm Miên). Khi bắt đầu lượt, nếu ở trạng thái 沉眠 (Trầm Miên), thu hồi tất cả 溟种 (Minh Chủng) và nhận số lượng tương ứng 溟花 (Minh Hoa), tối đa nhận 3 tầng, sau đó thoát khỏi trạng thái 沉眠 (Trầm Miên). Không thể kích hoạt khi mang 溟花 (Minh Hoa).
- Lv.2: Sau mỗi lần thoát khỏi trạng thái 沉眠 (Trầm Miên), tăng vĩnh viễn 10% tấn công, tối đa 3 tầng.
- Lv.3: Tiêu hao Quỷ Hỏa của 花烬 (Hoa Tẫn) tăng thêm 1 điểm.
- Lv.4: Sau mỗi lần thoát khỏi trạng thái 沉眠 (Trầm Miên), giới hạn nhận 溟花 (Minh Hoa) từ thu hồi 溟种 (Minh Chủng) tăng thêm 1 tầng.
- Lv.5: Tiên cơ: Kích hoạt 赤色凋零 (Xích Sắc Điêu Linh).
殛尽黄泉 (Tịch Tẫn Hoàng Tuyền)
Điều khiển bộ xương khô vung kiếm lớn, gây 100% sát thương từ đòn tấn công lên toàn bộ kẻ địch và giảm 15% tổng tấn công của mục tiêu, kéo dài 1 lượt.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 110%, giảm tổng tấn công tăng lên 20%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 125%, giảm tổng tấn công tăng lên 25%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 140%, giảm tổng tấn công tăng lên 30%.
- Lv.5: Sau khi kích hoạt, tăng 50 điểm tốc độ cho bản thân, kéo dài 1 lượt.
夜溟彼岸花 (Dạ Minh Bỉ Ngạn Hoa):
- Dạ (夜): Đêm.
- Minh (溟): Biển sâu, tối tăm.
- Bỉ Ngạn (彼岸): Bờ bên kia, từ trong Phật giáo, tượng trưng cho sự giải thoát.
- Hoa (花): Hoa.
落溟 (Lạc Minh):
- Lạc (落): Rơi, rụng.
- Minh (溟): Biển sâu, tối tăm.
赤色凋零 (Xích Sắc Điêu Linh):
- Xích (赤): Đỏ.
- Sắc (色): Màu sắc.
- Điêu (凋): Tàn úa.
- Linh (零): Rụng rời.
溟种 (Minh Chủng):
- Minh (溟): Biển sâu, tối tăm.
- Chủng (种): Hạt giống.
沉眠 (Trầm Miên):
- Trầm (沉): Chìm, lặn.
- Miên (眠): Ngủ.
溟花 (Minh Hoa):
- Minh (溟): Biển sâu, tối tăm.
- Hoa (花): Hoa.
花烬 (Hoa Tẫn):
- Hoa (花): Hoa.
- Tẫn (烬): Tro tàn.
殛尽黄泉 (Tịch Tẫn Hoàng Tuyền):
- Tịch (殛): Trừng phạt.
- Tẫn (尽): Hết.
- Hoàng Tuyền (黄泉): Suối vàng, từ trong tín ngưỡng Đông Á, tượng trưng cho thế giới người chết.