初翎山风 (Sơ Linh Sơn Phong)
疾 (Tật)
Lao tới và tấn công mục tiêu đối phương 2 lần, mỗi lần gây 40% sát thương từ đòn tấn công.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 42%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 44%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 46%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 50%.
令 (Lệnh)
Hiệu ứng duy nhất. Sau khi bắt đầu trận đấu, mỗi lần 迅风 (Tấn Phong) nhận được 1 điểm giá trị hành động, 初翎山风 (Sơ Linh Sơn Phong) tăng 1% thanh hành động; khi hiệu ứng khống chế bị loại bỏ hoặc kết thúc, và bản thân không ở trạng thái khống chế, tăng 30% thanh hành động, và 迅风 (Tấn Phong) tiêu hao tất cả giá trị hành động [tối đa không vượt quá 60 điểm] và tăng thêm lượng tiêu hao × 1% thanh hành động; khi 初翎山风 (Sơ Linh Sơn Phong) gây sát thương, mỗi 1% tỷ lệ sinh mệnh mất đi của kẻ địch, sát thương lần đó tăng 0.5%.
- Lv.2: Sát thương nhóm nhận vào của bản thân giảm 50%.
- Lv.3: Trước khi bắt đầu lượt, mỗi điểm giá trị hành động của 迅风 (Tấn Phong) tăng sát thương bạo kích thêm 1% khi gây sát thương.
- Lv.4: Khi toàn bộ đồng minh nhận sát thương bạo kích từ kẻ địch, bản thân tăng 10% thanh hành động [mỗi lượt tấn công kích hoạt tối đa 1 lần].
- Lv.5: Khi bắt đầu trận đấu, 迅风 (Tấn Phong) nhận được 20 điểm giá trị hành động.
岚 (Lam)
Lao vào kẻ địch cùng với gió dữ, vung đôi đao tấn công mục tiêu đối phương 4 lần, mỗi lần gây 63% sát thương từ đòn tấn công.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 66%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 69%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 72%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 75%.
初翎山风 (Sơ Linh Sơn Phong):
- Sơ (初): Ban đầu, mới.
- Linh (翎): Lông vũ.
- Sơn (山): Núi.
- Phong (风): Gió.
疾 (Tật):
- Tật (疾): Nhanh, mau chóng.
令 (Lệnh):
- Lệnh (令): Mệnh lệnh, điều khiển.
迅风 (Tấn Phong):
- Tấn (迅): Nhanh.
- Phong (风): Gió.
岚 (Lam):
- Lam (岚): Gió mạnh.