麓铭大岳丸 (Lộc Minh Đại Nhạc Hoàn)
麓影·蚀 (Lộc Ảnh · Thực)
Vung Hiển Minh Liên, tung ra một luồng kiếm khí, gây 100% sát thương từ đòn tấn công lên mục tiêu đối phương và áp dụng Lộc Thực lên mục tiêu.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 105%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 110%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 115%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 125%.
铭海之主 (Minh Hải Chi Chủ)
Hiệu ứng duy nhất. Bước vào trạng thái Ngự Hồn, kéo dài 2 lượt, tăng 100% kháng hiệu ứng, khi đồng minh khác kích hoạt kỹ năng yêu thuật, bản thân nhận 1 tầng Lộc Trạch. Khi ở trạng thái Ngự Hồn, nếu có 3 đơn vị không phải triệu hồi vật tử trận trên sân, loại bỏ tất cả trạng thái và dấu ấn trên bản thân, bước vào trạng thái Quy Hài, tăng 100 điểm tốc độ, giảm 50% sát thương nhận vào, miễn dịch với giảm ích và đày ải, khi gây sát thương kèm theo 12% hút máu, trong lượt hành động tự động kích hoạt Nghịch Hồn Tận Đoạn.
- Lv.2: Khi ở trạng thái Ngự Hồn, giảm 50% sát thương đơn nhận vào.
- Lv.3: Khi ở trạng thái Ngự Hồn, hồi phục 30% sinh mệnh tối đa khi bất kỳ đơn vị không phải triệu hồi vật tử trận.
- Lv.4: Trạng thái Ngự Hồn kéo dài 3 lượt.
- Lv.5: Tiên cơ: Kích hoạt Minh Hải Chi Chủ.
断末无铭 (Đoạn Mạt Vô Minh)
Tung ra luồng đá tấn công toàn bộ kẻ địch, gây 180% sát thương từ đòn tấn công. Khi ở trạng thái Ngự Hồn, áp dụng Lộc Thực lên toàn bộ kẻ địch.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 200%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 220%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 240%.
- Lv.5: Trước khi gây sát thương, xóa 1 trạng thái có lợi của toàn bộ kẻ địch.
麓铭大岳丸 (Lộc Minh Đại Nhạc Hoàn):
- Lộc (麓): Chân núi.
- Minh (铭): Khắc ghi, ghi nhớ.
- Đại (大): To lớn.
- Nhạc (岳): Núi cao.
- Hoàn (丸): Viên, tròn.
麓影·蚀 (Lộc Ảnh · Thực):
- Lộc (麓): Chân núi.
- Ảnh (影): Hình bóng.
- Thực (蚀): Ăn mòn, phá hủy.
铭海之主 (Minh Hải Chi Chủ):
- Minh (铭): Khắc ghi.
- Hải (海): Biển.
- Chi (之): Của.
- Chủ (主): Chủ nhân.
驭魂 (Ngự Hồn):
- Ngự (驭): Điều khiển.
- Hồn (魂): Linh hồn.
归骸 (Quy Hài):
- Quy (归): Trở về.
- Hài (骸): Xương.
麓泽 (Lộc Trạch):
- Lộc (麓): Chân núi.
- Trạch (泽): Ao hồ, nước.
逆魂尽断 (Nghịch Hồn Tận Đoạn):
- Nghịch (逆): Ngược.
- Hồn (魂): Linh hồn.
- Tận (尽): Hết.
- Đoạn (断): Cắt đứt, đoạn tuyệt.
断末无铭 (Đoạn Mạt Vô Minh):
- Đoạn (断): Cắt, đứt.
- Mạt (末): Cuối cùng.
- Vô (无): Không.
- Minh (铭): Khắc ghi.