缘结神 (Duyên Kết Thần)
月下花 (Nguyệt Hạ Hoa)
Đây chính là duyên phận của thần! Dùng Nguyệt Hạ Hoa gõ vào… triệu hồi Kết Duyên Chi Ấn đập xuống kẻ địch, gây 100% sát thương từ đòn tấn công.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 105%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 110%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 115%.
- Lv.5: Tăng thêm 20% thanh hành động của bản thân.
绯色花月 (Phỉ Sắc Hoa Nguyệt)
Hiệu ứng duy nhất. Trước khi lượt của đồng minh khác bắt đầu, trao cho họ một trong bốn Duyên Kết ngẫu nhiên. Nếu Duyên Kết của họ giống với đồng minh khác trong lượt trước đó, Kết Duyên thành công, nhận ngay 1 điểm Quỷ Hỏa và Duyên Kết Thần nhận 1 tầng Duyên. Nếu không giống, Kết Duyên thất bại và Duyên Kết Thần nhận 1 tầng Sinh Khí.
神赐良缘 (Thần Tứ Lương Duyên)
Ban phước cho một mục tiêu đồng minh, trao cho họ Bí Hộ và đồng thời cổ vũ toàn bộ đồng minh không phải triệu hồi vật, tăng 40% sát thương và hồi phục 9% sinh mệnh tối đa của toàn bộ đồng minh không phải triệu hồi vật, kéo dài 1 lượt.
- Lv.2: Nếu có ít nhất 1 tầng Duyên, 50% lượng hồi phục thừa sẽ chuyển thành khiên, kéo dài 1 lượt.
- Lv.3: Nếu có ít nhất 3 tầng Duyên, khi cổ vũ, toàn bộ đồng minh tăng thêm 30 điểm tốc độ, kéo dài 1 lượt.
- Lv.4: Nếu có 7 tầng Duyên, khi ban phước cho đồng minh khác, thêm hiệu ứng Tái Tục Tiền Duyên và bản thân nhận Bí Hộ.
- Lv.5: Tiên cơ: nhận Bí Hộ.
觉醒技能 (Kỹ Năng Thức Tỉnh)
- 绯色花月 (Phỉ Sắc Hoa Nguyệt) khi tích lũy đủ 5 tầng, lượt Kết Duyên của đồng minh tiếp theo chắc chắn thành công.
缘结神 (Duyên Kết Thần):
- Duyên (缘): Duyên phận.
- Kết (结): Kết nối.
- Thần (神): Thần thánh.
月下花 (Nguyệt Hạ Hoa):
- Nguyệt (月): Mặt trăng.
- Hạ (下): Dưới.
- Hoa (花): Hoa.
绯色花月 (Phỉ Sắc Hoa Nguyệt):
- Phỉ Sắc (绯色): Màu đỏ tươi.
- Hoa (花): Hoa.
- Nguyệt (月): Mặt trăng.
结缘之印 (Kết Duyên Chi Ấn):
- Kết Duyên (结缘): Kết nối duyên phận.
- Chi (之): Của.
- Ấn (印): Con dấu.
神赐良缘 (Thần Tứ Lương Duyên):
- Thần (神): Thần thánh.
- Tứ (赐): Ban cho.
- Lương Duyên (良缘): Duyên phận tốt đẹp.
庇护 (Bí Hộ):
- Bí (庇): Che chở.
- Hộ (护): Bảo vệ.
再续前缘 (Tái Tục Tiền Duyên):
- Tái (再): Lần nữa.
- Tục (续): Tiếp tục.
- Tiền Duyên (前缘): Duyên phận trước.
生气 (Sinh Khí):
- Sinh (生): Sống, sinh ra.
- Khí (气): Tức giận.