聆海金鱼姬 (Lăng Hải Kim Ngư Cơ)

川流 (Xuyên Lưu)

Triệu hồi dòng nước tấn công kẻ địch, gây 80% sát thương từ đòn tấn công lên mục tiêu và loại bỏ 1 trạng thái tăng ích của mục tiêu. Khi bất kỳ đồng minh nào nhận sát thương từ kẻ địch, nếu sát thương này vượt quá 30% sinh mệnh tối đa của đồng minh, áp dụng 结怨 (Kết Oán) lên nguồn gây sát thương, kéo dài 2 lượt.

凌波 (Lăng Ba)

Hiệu ứng duy nhất. Sau khi kết thúc lượt của kẻ địch, nhận 1 tầng 凝神 (Ngưng Thần), đồng thời nếu bản thân không có hiệu ứng khiên, nhận một khiên có thể hấp thụ lượng sát thương tương đương 80% tấn công của bản thân. Tiên cơ: Nhận 4 tầng 凝神 (Ngưng Thần).

灵鱼抱蕊 (Linh Ngư Bão Nhuỵ)

Tăng 10% thanh hành động cho toàn bộ đồng minh, kích hoạt 鱼尾之簇 (Ngư Vĩ Chi Xúc) tồn tại trong 1 lượt (hiệu ứng duy nhất), trong thời gian này, nếu bản thân không ở trạng thái không thể hành động, sau khi lượt của đồng minh kết thúc, hồi phục lượng sinh mệnh tương đương 50% tấn công cho đồng minh đó, và gây 50% sát thương gián tiếp từ đòn tấn công lên một kẻ địch ngẫu nhiên, ưu tiên tấn công kẻ địch mang 结怨 (Kết Oán), sát thương lúc này tăng lên 100%, sau đó tiêu hao 结怨 (Kết Oán) trên kẻ địch đó.


聆海金鱼姬 (Lăng Hải Kim Ngư Cơ):

川流 (Xuyên Lưu):

结怨 (Kết Oán):

凌波 (Lăng Ba):

凝神 (Ngưng Thần):

灵鱼抱蕊 (Linh Ngư Bão Nhuỵ):

鱼尾之簇 (Ngư Vĩ Chi Xúc):