聆海金鱼姬 (Lăng Hải Kim Ngư Cơ)
川流 (Xuyên Lưu)
Triệu hồi dòng nước tấn công kẻ địch, gây 80% sát thương từ đòn tấn công lên mục tiêu và loại bỏ 1 trạng thái tăng ích của mục tiêu. Khi bất kỳ đồng minh nào nhận sát thương từ kẻ địch, nếu sát thương này vượt quá 30% sinh mệnh tối đa của đồng minh, áp dụng 结怨 (Kết Oán) lên nguồn gây sát thương, kéo dài 2 lượt.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 85%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 90%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 95%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 100%.
凌波 (Lăng Ba)
Hiệu ứng duy nhất. Sau khi kết thúc lượt của kẻ địch, nhận 1 tầng 凝神 (Ngưng Thần), đồng thời nếu bản thân không có hiệu ứng khiên, nhận một khiên có thể hấp thụ lượng sát thương tương đương 80% tấn công của bản thân. Tiên cơ: Nhận 4 tầng 凝神 (Ngưng Thần).
灵鱼抱蕊 (Linh Ngư Bão Nhuỵ)
Tăng 10% thanh hành động cho toàn bộ đồng minh, kích hoạt 鱼尾之簇 (Ngư Vĩ Chi Xúc) tồn tại trong 1 lượt (hiệu ứng duy nhất), trong thời gian này, nếu bản thân không ở trạng thái không thể hành động, sau khi lượt của đồng minh kết thúc, hồi phục lượng sinh mệnh tương đương 50% tấn công cho đồng minh đó, và gây 50% sát thương gián tiếp từ đòn tấn công lên một kẻ địch ngẫu nhiên, ưu tiên tấn công kẻ địch mang 结怨 (Kết Oán), sát thương lúc này tăng lên 100%, sau đó tiêu hao 结怨 (Kết Oán) trên kẻ địch đó.
- Lv.2: Sát thương lên mục tiêu mang 结怨 (Kết Oán) tăng lên 300%.
- Lv.3: 鱼尾之簇 (Ngư Vĩ Chi Xúc) thêm hiệu ứng: Giảm 30% sát thương không bạo kích nhận vào của đồng minh.
- Lv.4: Hồi phục tăng lên 200% tấn công khi đồng minh có lượng sinh mệnh không cao hơn 50%.
- Lv.5: Tiêu hao Quỷ Hỏa giảm 1 điểm.
聆海金鱼姬 (Lăng Hải Kim Ngư Cơ):
- Lăng (聆): Nghe.
- Hải (海): Biển.
- Kim Ngư (金鱼): Cá vàng.
- Cơ (姬): Công chúa, tiểu thư.
川流 (Xuyên Lưu):
- Xuyên (川): Dòng nước.
- Lưu (流): Chảy.
结怨 (Kết Oán):
- Kết (结): Kết nối.
- Oán (怨): Oán hận, tức giận.
凌波 (Lăng Ba):
- Lăng (凌): Vượt qua, vượt trội.
- Ba (波): Sóng.
凝神 (Ngưng Thần):
- Ngưng (凝): Tập trung.
- Thần (神): Thần trí, tinh thần.
灵鱼抱蕊 (Linh Ngư Bão Nhuỵ):
- Linh (灵): Linh hồn, linh thiêng.
- Ngư (鱼): Cá.
- Bão (抱): Ôm, bao bọc.
- Nhuỵ (蕊): Nhụy hoa.
鱼尾之簇 (Ngư Vĩ Chi Xúc):
- Ngư (鱼): Cá.
- Vĩ (尾): Đuôi.
- Chi (之): Của.
- Xúc (簇): Tụ họp, nhóm.