云外镜 (Vân Ngoại Kính)
落影 (Lạc Ảnh)
Tấn công mục tiêu đối phương bằng sức mạnh hỗn độn, gây 100% sát thương từ đòn tấn công. Khi ở trạng thái Dương, kỹ năng sẽ được thay thế bằng 『昙无 (Đàm Vô)』, cấp độ tăng theo kỹ năng Lạc Ảnh.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 105%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 110%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 115%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 125%.
斗转 (Đấu Chuyển)
Vân Ngoại Kính ở trong thế giới gương, nơi gương ngăn cách nhau. Có thể chuyển đổi giữa trạng thái Âm và Dương, sinh mệnh trong hai trạng thái này bổ sung lẫn nhau, ban đầu mỗi bên chiếm một nửa. Kích hoạt: Vào trạng thái Dương và chuyển sang sinh mệnh Dương, đồng thời tăng 100 điểm tốc độ của bản thân, kéo dài 1 lượt; mỗi lần kích hoạt sẽ tăng vĩnh viễn 2 điểm Quỷ Hỏa tiêu hao. Khi ở trạng thái Dương, kỹ năng sẽ được thay thế bằng 『昭回 (Chiêu Hồi)』.
云岸净空 (Vân Ngạn Tịnh Không)
Thanh tẩy những điều ô uế trên thế gian, gây 131% sát thương từ đòn tấn công lên toàn bộ đối phương, có 100% xác suất cơ bản thêm hiệu ứng 镜怒 (Kính Nộ), kéo dài đến khi lượt kết thúc. Sau đó, từ trên cao, hoa sen đen rơi xuống tấn công mục tiêu đối phương, gây 131% sát thương từ đòn tấn công. Khi ở trạng thái Dương, kỹ năng sẽ được thay thế bằng 『苦海浮生 (Khổ Hải Phù Sinh)』, cấp độ tăng theo kỹ năng Vân Ngạn Tịnh Không.
- Lv.2: Sát thương thanh tẩy và hoa sen đen tăng lên 135%.
- Lv.3: Sát thương thanh tẩy và hoa sen đen tăng lên 139%.
- Lv.4: Sát thương thanh tẩy và hoa sen đen tăng lên 145%.
- Lv.5: Mỗi khi tỷ lệ sinh mệnh Âm giảm 30%, thêm một lần sát thương hoa sen đen.
觉醒技能 (Kỹ Năng Thức Tỉnh)
- 斗转 (Đấu Chuyển): Vân Ngoại Kính Khi bắt đầu trận đấu, nhận 镜盾 (Kính Thuẫn).
云外镜 (Vân Ngoại Kính):
- Vân (云): Mây.
- Ngoại (外): Bên ngoài.
- Kính (镜): Gương.
落影 (Lạc Ảnh):
- Lạc (落): Rơi xuống.
- Ảnh (影): Bóng.
昙无 (Đàm Vô):
- Đàm (昙): Hoa đàm (hoa đêm).
- Vô (无): Không.
斗转 (Đấu Chuyển):
- Đấu (斗): Đấu, cạnh tranh.
- Chuyển (转): Chuyển đổi.
昭回 (Chiêu Hồi):
- Chiêu (昭): Rạng rỡ.
- Hồi (回): Trở lại.
云岸净空 (Vân Ngạn Tịnh Không):
- Vân (云): Mây.
- Ngạn (岸): Bờ.
- Tịnh (净): Thanh tẩy.
- Không (空): Bầu trời.
镜怒 (Kính Nộ):
- Kính (镜): Gương.
- Nộ (怒): Sự giận dữ.
苦海浮生 (Khổ Hải Phù Sinh):
- Khổ (苦): Khổ sở.
- Hải (海): Biển.
- Phù (浮): Nổi.
- Sinh (生): Cuộc sống.
镜盾 (Kính Thuẫn):
- Kính (镜): Gương.
- Thuẫn (盾): Khiên.