天剑韧心鬼切 (Thiên Kiếm Nhẫn Tâm Quỷ Thiết)
无剑 (Vô Kiếm)
Chém cắt mục tiêu đối phương, gây 100% sát thương từ đòn tấn công.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 105%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 110%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 115%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 125%.
真剑·韧心 (Chân Kiếm · Nhẫn Tâm)
Hiệu ứng duy nhất. Quỷ Thiết bất khuất tái sinh từ lửa đỏ, nhận vĩnh viễn 20% giảm sát thương; sau khi kết thúc lượt của kẻ địch, tăng 10% thanh hành động của bản thân, cho đến khi bước vào trạng thái Tâm Kiếm lần đầu tiên. Khi nhận tấn công thường mà bản thân không ở trạng thái không thể hành động, có 60% cơ hội chặn đòn, khi chặn đòn thành công, làm câm lặng kẻ tấn công trong 1 lượt, miễn dịch với sát thương lần đó và tăng 10% thanh hành động của bản thân. Kích hoạt: Bước vào trạng thái Tâm Kiếm và tăng 40% thanh hành động của bản thân. Áp dụng Ảnh Thiết lên mục tiêu đối phương và kích hoạt Ảnh Chi Phân Thân.
- Lv.2: Giảm sát thương vĩnh viễn tăng lên 30%.
- Lv.3: Xác suất cơ bản chặn đòn tăng lên 80%.
- Lv.4: Mỗi lần chặn đòn thành công, sát thương tăng 20%, tối đa cộng dồn 5 tầng.
- Lv.5: Khi nhận sát thương chết người, sử dụng Chân Kiếm · Nhẫn Tâm lên nguồn gây sát thương, sau đó hồi phục 50% sinh mệnh tối đa và tăng 100% kháng bạo kích và 30% thanh hành động, kéo dài 1 lượt; mỗi lượt chỉ kích hoạt 1 lần.
天剑·断恶斩 (Thiên Kiếm · Đoạn Ác Trảm)
Giơ cao thanh kiếm, dường như có bóng dáng quỷ binh, gây 276% sát thương từ đòn tấn công lên mục tiêu đối phương, nếu mục tiêu không bị Nguy, áp dụng Nguy.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 289%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 302%.
- Lv.4: Khi mục tiêu mang Ảnh Thiết sử dụng kỹ năng, Ảnh Chi Phân Thân ngay lập tức sử dụng Thiên Kiếm · Đoạn Ác Trảm lên mục tiêu, sát thương lần này giảm 30%.
- Lv.5: Khi ở trạng thái Tâm Kiếm, tiêu hao Quỷ Hỏa của Thiên Kiếm · Đoạn Ác Trảm giảm 2 điểm, và sau khi kích hoạt tăng 40% thanh hành động của bản thân.
天剑韧心鬼切 (Thiên Kiếm Nhẫn Tâm Quỷ Thiết):
- Thiên (天): Trời.
- Kiếm (剑): Thanh kiếm.
- Nhẫn (韧): Nhẫn nại, bền bỉ.
- Tâm (心): Trái tim.
- Quỷ (鬼): Ma quỷ.
- Thiết (切): Cắt, chém.
无剑 (Vô Kiếm):
- Vô (无): Không.
- Kiếm (剑): Thanh kiếm.
真剑·韧心 (Chân Kiếm · Nhẫn Tâm):
- Chân (真): Thực, chân thực.
- Kiếm (剑): Thanh kiếm.
- Nhẫn (韧): Nhẫn nại, bền bỉ.
- Tâm (心): Trái tim.
心剑 (Tâm Kiếm):
- Tâm (心): Trái tim.
- Kiếm (剑): Thanh kiếm.
影切 (Ảnh Thiết):
- Ảnh (影): Bóng dáng.
- Thiết (切): Cắt, chém.
影之分身 (Ảnh Chi Phân Thân):
- Ảnh (影): Bóng dáng.
- Chi (之): Của.
- Phân Thân (分身): Phân thân, bản sao.
天剑·断恶斩 (Thiên Kiếm · Đoạn Ác Trảm):
- Thiên (天): Trời.
- Kiếm (剑): Thanh kiếm.
- Đoạn (断): Cắt đứt, đoạn tuyệt.
- Ác (恶): Ác quỷ, điều ác.
- Trảm (斩): Chém, cắt.