星熊童子 (Tinh Hùng Đồng Tử)
听咱一言 (Thính Ta Nhất Ngôn)
Tấn công mục tiêu đối phương bằng lời nói, gây 100% sát thương từ đòn tấn công. Nếu sau khi tấn công, mục tiêu bị hỗn loạn, có 40% xác suất khiến mục tiêu thực hiện một đòn tấn công thường ngay lập tức.
- Lv.2: Xác suất thực hiện đòn tấn công thường ngay lập tức tăng lên 50%.
- Lv.3: Xác suất thực hiện đòn tấn công thường ngay lập tức tăng lên 60%.
- Lv.4: Xác suất thực hiện đòn tấn công thường ngay lập tức tăng lên 80%.
- Lv.5: Xác suất thực hiện đòn tấn công thường ngay lập tức tăng lên 100%.
刀下留人 (Đao Hạ Lưu Nhân)
Miễn dịch hỗn loạn. Khi bị tấn công thường, nếu bản thân không ở trạng thái không thể hành động, có 25% xác suất né tránh và điều khiển rượu quỷ trong chén hỗn loạn tấn công thường kẻ tấn công, kéo dài 1 lượt. Khi bất kỳ mục tiêu nào trên sân mất trạng thái hỗn loạn, tăng 10% thanh hành động cho bản thân; nếu trạng thái hỗn loạn biến mất do bị xua tan, tăng 20% thanh hành động cho bản thân.
- Lv.2: Xác suất né tránh tăng lên 30%.
- Lv.3: Xác suất né tránh tăng lên 35%.
- Lv.4: Xác suất né tránh tăng lên 40%.
- Lv.5: Xác suất né tránh tăng lên 45%.
敌在酒碗处!(Địch Tại Tửu Oản Xử!)
Ném chén rượu vào mục tiêu đối phương, thêm 5 tầng Chúng Thỉ Chi Đích cho mục tiêu cho đến khi trận đấu kết thúc. Sau đó, có 25% xác suất cơ bản khiến toàn bộ đối phương hỗn loạn, kéo dài 1 lượt. Hiệu ứng thêm cho kỹ năng tiếp theo 『Thính Ta Nhất Ngôn』: có 40% xác suất cơ bản khiến mục tiêu hỗn loạn, kéo dài 1 lượt.
- Lv.2: Xác suất cơ bản gây hỗn loạn tăng lên 28%.
- Lv.3: Xác suất cơ bản gây hỗn loạn tăng lên 32%.
- Lv.4: Xác suất cơ bản gây hỗn loạn tăng lên 36%.
- Lv.5: Xác suất cơ bản gây hỗn loạn tăng lên 40%.
觉醒技能 (Kỹ Năng Thức Tỉnh)
- 敌在酒碗处!(Địch Tại Tửu Oản Xử!) Hiệu ứng thêm của Chúng Thỉ Chi Đích: Sau khi bị đồng minh tấn công thường, nếu tỷ lệ sinh mệnh thấp hơn nguồn tấn công, phản kích nguồn tấn công.
星熊童子 (Tinh Hùng Đồng Tử):
- Tinh (星): Ngôi sao.
- Hùng (熊): Gấu.
- Đồng Tử (童子): Đứa trẻ.
听咱一言 (Thính Ta Nhất Ngôn):
- Thính (听): Nghe.
- Ta (咱): Chúng ta.
- Nhất (一): Một.
- Ngôn (言): Lời nói.
刀下留人 (Đao Hạ Lưu Nhân):
- Đao (刀): Dao.
- Hạ (下): Dưới.
- Lưu (留): Giữ lại.
- Nhân (人): Người.
敌在酒碗处!(Địch Tại Tửu Oản Xử!):
- Địch (敌): Kẻ địch.
- Tại (在): Ở.
- Tửu (酒): Rượu.
- Oản (碗): Chén.
- Xử (处): Nơi.
众矢之的 (Chúng Thỉ Chi Đích):
- Chúng (众): Đông đúc.
- Thỉ (矢): Mũi tên.
- Chi (之): Của.
- Đích (的): Mục tiêu.