鬼王酒吞童子 (Quỷ Vương Tửu Thôn Đồng Tử)
焚天 (Phần Thiên)
Sử dụng quả cầu lửa quỷ để tấn công mục tiêu đối phương, gây 100% sát thương từ đòn tấn công. Ở trạng thái 鬼王姿态 (Quỷ Vương Tư Thái), thay thế bằng 烈焰焚天 (Liệt Diễm Phần Thiên), cấp độ tăng theo kỹ năng 焚天 (Phần Thiên).
- Lv.2: Sát thương tăng lên 105%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 110%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 115%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 125%.
红莲 (Hồng Liên)
Miễn nhiễm với hiệu ứng khống chế và đày ải, nhận hiệu ứng chữa trị giảm 50%. Cho toàn bộ đồng minh nhận 大妖之力 (Đại Yêu Chi Lực).
- Lv.2: Hiệu ứng chữa trị giảm còn 40%.
- Lv.3: 大妖之力 (Đại Yêu Chi Lực) cho toàn bộ đồng minh tăng thêm 1% giảm sát thương mỗi khi mất 1% sinh mệnh.
- Lv.4: Hiệu ứng chữa trị giảm còn 30%.
- Lv.5: Hiệu ứng từ 大妖之力 (Đại Yêu Chi Lực) ảnh hưởng đến bản thân tăng gấp đôi.
天火怒焱 (Thiên Hỏa Nộ Diễm)
Giải phóng yêu lực mạnh mẽ, phát ra tiếng gầm thịnh nộ, đẩy lùi 30% thanh hành động của toàn bộ kẻ địch và loại bỏ 1 trạng thái tăng ích, sau đó bản thân bước vào trạng thái 鬼王姿态 (Quỷ Vương Tư Thái) trong 2 lượt. Chỉ có thể kích hoạt kỹ năng này khi không ở trạng thái 鬼王姿态 (Quỷ Vương Tư Thái).
- Lv.2: Số lượng trạng thái tăng ích bị loại bỏ tăng lên 2.
- Lv.3: Khi trạng thái 鬼王姿态 (Quỷ Vương Tư Thái) kết thúc, hồi phục sinh mệnh của toàn bộ đồng minh tương đương 20% sát thương gây ra trong trạng thái 鬼王姿态 (Quỷ Vương Tư Thái).
- Lv.4: Đẩy lùi thanh hành động tăng lên 40%.
- Lv.5: Khi đồng minh bị cháy, nếu tỷ lệ sinh mệnh dưới 30%, loại bỏ tất cả hiệu ứng khống chế.
鬼王酒吞童子 (Quỷ Vương Tửu Thôn Đồng Tử):
- Quỷ (鬼): Ma quỷ.
- Vương (王): Vua.
- Tửu (酒): Rượu.
- Thôn (吞): Nuốt.
- Đồng Tử (童子): Trẻ nhỏ, đồng tử.
焚天 (Phần Thiên):
- Phần (焚): Đốt cháy.
- Thiên (天): Trời.
烈焰焚天 (Liệt Diễm Phần Thiên):
- Liệt (烈): Mãnh liệt.
- Diễm (焰): Ngọn lửa.
- Phần (焚): Đốt cháy.
- Thiên (天): Trời.
鬼王姿态 (Quỷ Vương Tư Thái):
- Quỷ Vương (鬼王): Vua của ma quỷ.
- Tư Thái (姿态): Tư thế, dáng vẻ.
红莲 (Hồng Liên):
- Hồng (红): Đỏ.
- Liên (莲): Hoa sen.
大妖之力 (Đại Yêu Chi Lực):
- Đại (大): Lớn.
- Yêu (妖): Yêu quái.
- Chi (之): Của.
- Lực (力): Sức mạnh.
天火怒焱 (Thiên Hỏa Nộ Diễm):
- Thiên (天): Trời.
- Hỏa (火): Lửa.
- Nộ (怒): Thịnh nộ, tức giận.
- Diễm (焱): Ngọn lửa.