烬天玉藻前 (Tẫn Thiên Ngọc Tảo Tiền)
灵冲 (Linh Xung)
Tấn công mục tiêu đối phương, gây 100% sát thương từ đòn tấn công.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 105%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 110%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 115%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 125%.
噬魂 (Phệ Hồn)
Hiệu ứng duy nhất. Trước khi kích hoạt 焚天九尾 (Phần Thiên Cửu Vĩ), sẽ cướp 3% tấn công của toàn bộ mục tiêu trên sân [mỗi mục tiêu tối đa cướp 10 lần], tổng giá trị cướp không vượt quá 60% tấn công ban đầu của bản thân [bao gồm cả tấn công cơ bản và tấn công từ Ngự Hồn]. Khi tử trận, trả lại toàn bộ tấn công đã cướp.
- Lv.2: Giới hạn cướp tấn công tăng lên 70%.
- Lv.3: Giới hạn cướp tấn công tăng lên 80%.
- Lv.4: Giới hạn cướp tấn công tăng lên 100%.
- Lv.5: Tỷ lệ cướp tấn công tăng lên 6%.
焚天九尾 (Phần Thiên Cửu Vĩ)
Tấn công 9 lần, mỗi lần gây 80% sát thương từ đòn tấn công lên mục tiêu ngẫu nhiên. Khi tấn công lặp lại cùng một mục tiêu, sát thương giảm dần 20% mỗi lần.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 88%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 96%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 104%.
- Lv.5: Tỷ lệ giảm sát thương giảm còn 15%.
烬天玉藻前 (Tẫn Thiên Ngọc Tảo Tiền):
- Tẫn (烬): Tro tàn.
- Thiên (天): Trời.
- Ngọc (玉): Ngọc.
- Tảo Tiền (藻前): Tên của một nhân vật trong thần thoại Nhật Bản.
灵冲 (Linh Xung):
- Linh (灵): Linh hồn.
- Xung (冲): Xông, tấn công.
噬魂 (Phệ Hồn):
- Phệ (噬): Cắn, nuốt.
- Hồn (魂): Linh hồn.
焚天九尾 (Phần Thiên Cửu Vĩ):
- Phần (焚): Đốt cháy.
- Thiên (天): Trời.
- Cửu (九): Chín.
- Vĩ (尾): Đuôi.