蟹姬 (Giải Cơ)
左钳接右拳 (Tả Kiềm Tiếp Hữu Quyền)
Sử dụng càng cua và nắm đấm để tấn công mục tiêu đối phương 2 lần, mỗi lần gây 50% sát thương từ đòn tấn công. Nếu trong lượt của bản thân, tăng 30 tốc độ, kéo dài 1 lượt, và khiến lần kích hoạt 『Loa Loa Chùy』 tiếp theo không làm choáng bản thân.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 53%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 55%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 57%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 63%.
这下有劲了 (Giá Hạ Hữu Kiện Liễu)
Khi kết thúc lượt, nếu bản thân không bị khống chế, sẽ tự động tỉnh táo lại và nhận Giải Xác, kéo dài 1 lượt.
- Lv.2: Giải Xác giảm sát thương không bạo kích tăng lên 30%.
- Lv.3: Tổng lượng sát thương giảm bởi Giải Xác không vượt quá 150% tấn công của bản thân.
- Lv.4: Giải Xác giảm sát thương không bạo kích tăng lên 40%.
- Lv.5: Giải Xác tăng thêm 30% kháng bạo kích, tức là nguồn sát thương coi như giảm 30% tỷ lệ bạo kích.
螺螺锤 (Loa Loa Chùy)
Dùng hết sức mạnh để vung búa ốc từ lưng đập vào kẻ thù, tấn công toàn bộ đối phương 2 lần, mỗi lần gây 140% sát thương từ đòn tấn công. Khi nâng búa quá mạnh, vô tình tự đập vào đầu mình và bị choáng 1 lượt.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 147%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 154%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 161%.
- Lv.5: Khi bị choáng vẫn có thể nhận Giải Xác, và khi choáng được loại bỏ, nhận Lai Kiện Liễu, kéo dài 1 lượt.
觉醒技能 (Kỹ Năng Thức Tỉnh)
- 这下有劲了 (Giá Hạ Hữu Kiện Liễu) Tiên cơ: Nhận Giải Xác.
蟹姬 (Giải Cơ):
- Giải (蟹): Cua.
- Cơ (姬): Cô gái, tiểu thư.
左钳接右拳 (Tả Kiềm Tiếp Hữu Quyền):
- Tả (左): Bên trái.
- Kiềm (钳): Càng cua.
- Tiếp (接): Nối tiếp.
- Hữu (右): Bên phải.
- Quyền (拳): Nắm đấm.
这下有劲了 (Giá Hạ Hữu Kiện Liễu):
- Giá (这): Này.
- Hạ (下): Dưới.
- Hữu (有): Có.
- Kiện (劲): Sức mạnh.
- Liễu (了): Rồi.
螺螺锤 (Loa Loa Chùy):
- Loa (螺): Ốc.
- Chùy (锤): Cái búa.