骁浪荒川之主 (Kiêu Lãng Hoang Xuyên Chi Chủ)
川息 (Xuyên Tức)
Điều khiển nước thành dòng chảy mạnh tấn công mục tiêu đối phương, gây 100% sát thương từ đòn tấn công.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 105%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 110%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 115%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 125%.
川怒 (Xuyên Nộ)
Hiệu ứng duy nhất. Khi tử trận, cơ thể vẫn đứng vững cho đến khi trận đấu kết thúc. Khi bất kỳ đồng minh nào nhận sát thương, nếu sát thương này vượt quá 30% sinh mệnh tối đa, tăng 50% thanh hành động và loại bỏ 1 hiệu ứng khống chế. [Mỗi lượt chỉ kích hoạt 1 lần.] Kích hoạt: Nhận 1 tầng 海怒 (Hải Nộ). Đồng minh nhận hiệu ứng giảm sát thương 屹立不倒 (Ngật Lập Bất Đảo), kéo dài 1 lượt.
- Lv.2: Sát thương từ sóng biển gây ra tăng lên 22% tấn công ban đầu của toàn bộ thức thần đồng minh.
- Lv.3: Sau khi tử trận, hiệu ứng 海怒 (Hải Nộ) không biến mất.
- Lv.4: Khi tử trận, hồi phục lượng sinh mệnh bằng 125% tấn công cho toàn bộ đồng minh.
- Lv.5: Hệ số sát thương từ sóng biển bằng 120% của lần trước đó [tối đa tăng 5 lần].
骁浪海作斩 (Kiêu Lãng Hải Tác Trảm)
Chém xuống mặt nước, tạo ra những cơn sóng dữ tấn công mục tiêu đối phương, gây 287% sát thương từ đòn tấn công. Nếu đánh bại kẻ địch, bản thân mất 1 tầng 海怒 (Hải Nộ).
- Lv.2: Sát thương tăng lên 315%.
- Lv.3: Sát thương được coi như gây trong trạng thái cô lập.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 335%.
- Lv.5: Khi có 3 tầng 海怒 (Hải Nộ), giảm 20% phòng ngự của bản thân, tăng 40% sát thương; sau khi kích hoạt, đồng minh nhận hiệu ứng giảm sát thương 屹立不倒 (Ngật Lập Bất Đảo), kéo dài 1 lượt.
骁浪荒川之主 (Kiêu Lãng Hoang Xuyên Chi Chủ):
- Kiêu (骁): Mạnh mẽ.
- Lãng (浪): Sóng.
- Hoang Xuyên (荒川): Tên của một con sông lớn trong thần thoại Nhật Bản.
- Chi (之): Của.
- Chủ (主): Chủ nhân.
川息 (Xuyên Tức):
- Xuyên (川): Sông.
- Tức (息): Hơi thở.
川怒 (Xuyên Nộ):
- Xuyên (川): Sông.
- Nộ (怒): Tức giận, nộ khí.
海怒 (Hải Nộ):
- Hải (海): Biển.
- Nộ (怒): Tức giận, nộ khí.
屹立不倒 (Ngật Lập Bất Đảo):
- Ngật (屹): Đứng vững.
- Lập (立): Đứng.
- Bất (不): Không.
- Đảo (倒): Ngã.
骁浪海作斩 (Kiêu Lãng Hải Tác Trảm):
- Kiêu (骁): Mạnh mẽ.
- Lãng (浪): Sóng.
- Hải (海): Biển.
- Tác (作): Tạo ra.
- Trảm (斩): Chém, cắt.