久次良 (Cửu Thứ Lương)
鲸骨·驻 (Kình Cốt · Trú)
Trước khi tấn công trong lượt của bản thân, thêm Cốt Thuẫn cho toàn bộ đồng minh, sau đó sử dụng Cốt Nhận để chém mục tiêu, gây 80% sát thương từ đòn tấn công. Nếu toàn bộ đồng minh đã có Cốt Thuẫn khi thêm, sẽ gây thêm 10% sát thương thực tế dựa trên sinh mệnh tối đa của kẻ địch khi tấn công [không vượt quá 120% tấn công]. Khi ở tư thế tấn công, kỹ năng thay đổi thành 『Kình Cốt · Khai』, cấp độ tăng theo kỹ năng Kình Cốt · Trú. - Lv.2: Sát thương tăng lên 85%. - Lv.3: Sát thương tăng lên 90%. - Lv.4: Sát thương tăng lên 95%. - Lv.5: Sát thương tăng lên 100%.
鱼鳞之备 (Ngư Lân Chi Bị)
Hiệu ứng duy nhất. Ở tư thế phòng thủ, toàn bộ đồng minh tăng 10% kháng hiệu ứng và 10% phòng ngự, và khi lượt kết thúc có 80% xác suất nhận Cốt Thuẫn. Nếu đã có Cốt Thuẫn, đồng minh sẽ hồi phục 15% sinh mệnh đã mất [không vượt quá 120% tấn công của Cửu Thứ Lương]. [施放] Cửu Thứ Lương chuyển sang tư thế tấn công và tăng 15% thanh hành động cho toàn bộ đồng minh. Khi ở tư thế tấn công, kỹ năng thay đổi thành 『Phương Viên Chi Bị』, cấp độ tăng theo kỹ năng Ngư Lân Chi Bị. - Lv.2: Hiệu quả tăng phòng ngự tăng lên 20%. - Lv.3: Hiệu quả tăng kháng hiệu ứng tăng lên 20%. - Lv.4: Hiệu quả tăng thanh hành động tăng lên 30%. - Lv.5: Hiệu quả tăng thanh hành động cho bản thân tăng lên 60%.
以守为攻 (Dĩ Thủ Vi Công)
Hiệu ứng duy nhất. Khi đồng minh không có Cốt Thuẫn nhận sát thương không phải từ phản ứng, thêm Cốt Thuẫn cho đồng minh nhận sát thương và phản kích nguồn sát thương. Trong một lượt, nếu nhiều đồng minh không có Cốt Thuẫn nhận sát thương, chỉ thêm Cốt Thuẫn và phản kích cho một trong số đó. Khi ở tư thế tấn công, kỹ năng thay đổi thành 『Hiệp Đồng Tác Chiến』.
觉醒技能 (Kỹ Năng Thức Tỉnh)
- Mở khóa kỹ năng: ### 以守为攻 (Dĩ Thủ Vi Công)
久次良 (Cửu Thứ Lương):
- Cửu (久): Lâu dài.
- Thứ (次): Lần lượt.
- Lương (良): Tốt.
鲸骨·驻 (Kình Cốt · Trú):
- Kình (鲸): Cá voi.
- Cốt (骨): Xương.
- Trú (驻): Đóng quân.
鱼鳞之备 (Ngư Lân Chi Bị):
- Ngư (鱼): Cá.
- Lân (鳞): Vảy.
- Chi (之): Của.
- Bị (备): Chuẩn bị.
以守为攻 (Dĩ Thủ Vi Công):
- Dĩ (以): Lấy.
- Thủ (守): Phòng thủ.
- Vi (为): Làm.
- Công (攻): Tấn công.