不知火 (Bất Tri Hỏa)
初舞 (Sơ Vũ)
Múa theo nhịp điệu, dùng bướm tấn công mục tiêu đối phương 2 lần, mỗi lần gây 50% sát thương từ đòn tấn công. Khi ở trạng thái Ly Thương, kỹ năng sẽ được thay thế bằng 『终舞 (Chung Vũ)』, cấp độ tăng theo kỹ năng Sơ Vũ.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 52%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 54%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 56%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 60%.
离影 (Ly Ảnh)
Hiệu ứng duy nhất. Nếu đồng minh trong lượt thực hiện tấn công thường hoặc không thể hành động, khi lượt kết thúc, Bất Tri Hỏa có 50% xác suất múa, hy sinh 5% sinh mệnh hiện tại của bản thân, tăng 50% kháng hiệu ứng cho đồng minh đó, kéo dài 1 lượt. Kích hoạt khi tỷ lệ sinh mệnh của bản thân dưới 50%, vào trạng thái Ly Thương và đồng thời kích hoạt một lần miễn phí 『烬染不夜 (Tẫn Nhiễm Bất Dạ)』. Khi ở trạng thái Ly Thương, kỹ năng sẽ được thay thế bằng 『离歌 (Ly Ca)』, cấp độ tăng theo kỹ năng Ly Ảnh.
- Lv.2: Kháng hiệu ứng tăng lên 60%.
- Lv.3: Kháng hiệu ứng tăng lên 70%.
- Lv.4: Kháng hiệu ứng tăng lên 80%.
- Lv.5: Trong kết giới Tinh Hỏa, xác suất múa tăng lên 100%.
星火满天 (Tinh Hỏa Mãn Thiên)
Hiệu ứng duy nhất. Tạo kết giới Tinh Hỏa tồn tại 2 lượt, trong thời gian này, toàn bộ đồng minh tăng 10% sát thương, 25 điểm tốc độ và nhận 10% giảm sát thương. Các đồng minh trong kết giới, sau khi thực hiện tấn công thường, có 50% xác suất tấn công thêm một lần lên cùng mục tiêu, tấn công thêm không kích hoạt bị động của người tấn công, không kích hoạt Ngự Hồn và bị động của mục tiêu. Khi ở trạng thái Ly Thương, kỹ năng sẽ được thay thế bằng 『烬染不夜 (Tẫn Nhiễm Bất Dạ)』, cấp độ tăng theo kỹ năng Tinh Hỏa Mãn Thiên.
- Lv.2: Tấn công thêm bỏ qua 200 điểm phòng ngự và kèm theo hiệu ứng hút máu 30%.
- Lv.3: Trong thời gian tồn tại của kết giới, mỗi điểm Quỷ Hỏa tăng 2% sát thương và 2% giảm sát thương.
- Lv.4: Xác suất tấn công thêm tăng lên 100%.
- Lv.5: Tiên cơ: kích hoạt Tinh Hỏa Mãn Thiên.
觉醒技能 (Kỹ Năng Thức Tỉnh)
- 离影 (Ly Ảnh) Khi nhận sát thương chết người, vào trạng thái Ly Thương.
不知火 (Bất Tri Hỏa):
- Bất (不): Không.
- Tri (知): Biết.
- Hỏa (火): Lửa.
初舞 (Sơ Vũ):
- Sơ (初): Ban đầu.
- Vũ (舞): Múa.
离殇 (Ly Thương):
- Ly (离): Rời khỏi.
- Thương (殇): Thương tiếc.
终舞 (Chung Vũ):
- Chung (终): Kết thúc.
- Vũ (舞): Múa.
离影 (Ly Ảnh):
- Ly (离): Rời khỏi.
- Ảnh (影): Bóng.
烬染不夜 (Tẫn Nhiễm Bất Dạ):
- Tẫn (烬): Tro tàn.
- Nhiễm (染): Nhiễm bẩn.
- Bất (不): Không.
- Dạ (夜): Đêm.
离歌 (Ly Ca):
- Ly (离): Rời khỏi.
- Ca (歌): Bài hát.
星火满天 (Tinh Hỏa Mãn Thiên):
- Tinh (星): Sao.
- Hỏa (火): Lửa.
- Mãn (满): Đầy.
- Thiên (天): Trời.