海忍 (Hải Nhẫn)
影出 (Ảnh Xuất)
Tấn công mục tiêu đối phương gây 80% sát thương từ đòn tấn công và bỏ qua 40% phòng ngự. Hiệu ứng duy nhất: Mỗi lần tấn công, thêm 1 tầng Nhược Điểm cho mục tiêu, tối đa 3 tầng. Nếu mục tiêu có 3 tầng Nhược Điểm, tiêu hao tất cả các tầng và gây 120% sát thương từ đòn tấn công lên toàn bộ đối phương, lần tấn công này không kích hoạt Ngự Hồn và bị động của đối phương.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 85%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 90%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 95%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 100%.
影回 (Ảnh Hồi)
Khi tấn công thường, có 10% xác suất tấn công lại cùng mục tiêu, tối đa 1 lần, giới hạn này được đặt lại khi đổi mục tiêu.
- Lv.2: Xác suất tấn công lại tăng lên 30%.
- Lv.3: Giới hạn tăng lên 2 lần.
- Lv.4: Giới hạn tăng lên 3 lần.
- Lv.5: Hiệu ứng duy nhất: Khi bất kỳ lượt của đối phương kết thúc, có 30% xác suất thêm 1 tầng Nhược Điểm cho mục tiêu, tối đa 3 tầng.
潜影 (Tiềm Ảnh)
Âm thầm bảo vệ mục tiêu đồng minh và đưa bản thân vào trạng thái Tiềm Ảnh, kéo dài 1 lượt. Khi mục tiêu bảo vệ bị tấn công lần đầu, Hải Nhẫn sẽ tấn công bất ngờ nguồn tấn công, gây 100% sát thương từ đòn tấn công và hồi phục sinh mệnh tương đương, có 100% xác suất cơ bản khiến nguồn tấn công hỗn loạn 1 lượt.
- Lv.2: Tiềm Ảnh tăng kháng hiệu ứng lên 20% và tốc độ lên 20 điểm.
- Lv.3: Sau khi tấn công bất ngờ, tăng 50% thanh hành động của bản thân.
- Lv.4: Tiềm Ảnh tăng kháng hiệu ứng lên 30% và tốc độ lên 30 điểm.
- Lv.5: Khi có Tiềm Ảnh, xác suất tấn công thêm của Ảnh Hồi tăng thêm 50% cho đến khi kết thúc lần tấn công tiếp theo.
觉醒技能 (Kỹ Năng Thức Tỉnh)
- 影回 (Ảnh Hồi) Sau khi tiêu hao Nhược Điểm, sử dụng tấn công thường để tấn công mục tiêu đối phương ngẫu nhiên khác.
海忍 (Hải Nhẫn):
- Hải (海): Biển.
- Nhẫn (忍): Nhẫn thuật, nhẫn giả.
影出 (Ảnh Xuất):
- Ảnh (影): Bóng.
- Xuất (出): Xuất hiện.
影回 (Ảnh Hồi):
- Ảnh (影): Bóng.
- Hồi (回): Trở về.
潜影 (Tiềm Ảnh):
- Tiềm (潜): Ẩn nấp.
- Ảnh (影): Bóng.
弱点 (Nhược Điểm):
- Nhược (弱): Yếu.
- Điểm (点): Điểm.