赤影妖刀姬 (Xích Ảnh Yêu Đao Cơ)
炎刃 (Viêm Nhận)
Sử dụng Đại Thái Đao để tấn công mục tiêu đối phương, gây 100% sát thương từ đòn tấn công.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 105%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 110%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 115%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 125%.
穷追不舍 (Cùng Truy Bất Xả)
Hiệu ứng duy nhất. Sau khi kết thúc lượt, khóa mục tiêu đối phương không phải triệu hồi vật có tỷ lệ sinh mệnh thấp nhất hiện tại. Đối với kẻ địch có tỷ lệ sinh mệnh thấp nhất hiện tại, mỗi khi tỷ lệ sinh mệnh của mục tiêu thấp hơn 1% sinh mệnh tối đa, bản thân tăng 1% sát thương và 1 điểm tốc độ.
- Lv.2: Sát thương gây ra cho mục tiêu khóa tăng lên 105%.
- Lv.3: Sát thương gây ra cho mục tiêu khóa tăng lên 110%.
- Lv.4: Sát thương gây ra cho mục tiêu khóa tăng lên 115%.
- Lv.5: Khi gây sát thương cho mục tiêu khóa, có 100% xác suất cơ bản thêm hiệu ứng Cô Lập.
赤影一瞬 (Xích Ảnh Nhất Thuấn)
Rút Đại Thái Đao từ giữa khe nứt thời không, chém mạnh vào mục tiêu đối phương, gây 295% sát thương từ đòn tấn công. - Lv.2: Khi đánh bại kẻ địch không phải triệu hồi vật, nhận Xích Ảnh Chi Tức (tăng ích, trạng thái), tăng 15% sát thương, tối đa 90%. - Lv.3: Khi đánh bại kẻ địch không phải triệu hồi vật, nhận lượt mới, nhưng không kích hoạt khóa. - Lv.4: Khi nhận lượt mới do đánh bại kẻ địch, trong lượt mới này, Xích Ảnh Nhất Thuấn sẽ không tiêu hao khi kích hoạt. - Lv.5: Sát thương từ Xích Ảnh Nhất Thuấn trong lượt mới tăng 30%, không thể chia sẻ, không kích hoạt hiệu ứng Ngự Hồn và bị động của mục tiêu.
赤影妖刀姬 (Xích Ảnh Yêu Đao Cơ):
- Xích (赤): Đỏ.
- Ảnh (影): Bóng dáng.
- Yêu Đao (妖刀): Thanh đao yêu quái.
- Cơ (姬): Công chúa, tiểu thư.
炎刃 (Viêm Nhận):
- Viêm (炎): Lửa, ngọn lửa.
- Nhận (刃): Lưỡi dao.
穷追不舍 (Cùng Truy Bất Xả):
- Cùng (穷): Tận cùng.
- Truy (追): Đuổi theo.
- Bất (不): Không.
- Xả (舍): Bỏ, từ bỏ.
赤影一瞬 (Xích Ảnh Nhất Thuấn):
- Xích (赤): Đỏ.
- Ảnh (影): Bóng dáng.
- Nhất (一): Một.
- Thuấn (瞬): Khoảnh khắc.
赤影之息 (Xích Ảnh Chi Tức):
- Xích (赤): Đỏ.
- Ảnh (影): Bóng dáng.
- Chi (之): Của.
- Tức (息): Hơi thở.