稻荷神御馔津 (Đạo Hà Thần Ngự Thiện Tân)
狐铃 (Hồ Linh)
Lắc chuông ban phúc, cử ngẫu nhiên 1 con cáo tấn công mục tiêu đối phương, gây 80% sát thương từ đòn tấn công và có 50% xác suất cơ bản áp dụng một trong các hiệu ứng 沉默 (Trầm Mặc), 封印 (Phong Ấn), 压制 (Áp Chế), 缚足 (Phược Túc), kéo dài 1 lượt.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 85%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 90%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 95%.
- Lv.5: Xác suất cơ bản tăng lên 100%.
狐狩·日曜界 (Hồ Thú · Nhật Dương Giới)
Hiệu ứng duy nhất. Tạo kết giới Nhật Dương tồn tại trong 1 lượt, trong thời gian này, toàn bộ đồng minh tăng 20 điểm tốc độ và 20% kháng hiệu ứng. Sau mỗi lượt của đồng minh kết thúc, tăng 20% thanh hành động cho đồng minh ở phía trước nhất trên thanh hành động.
- Lv.2: Khi tăng thanh hành động cho đồng minh, có 40% xác suất loại bỏ 1 trạng thái bất lợi hoặc hiệu ứng khống chế của đồng minh đó.
- Lv.3: Xác suất loại bỏ tăng lên 60%.
- Lv.4: Xác suất loại bỏ tăng lên 100%.
- Lv.5: Hiệu ứng tăng thanh hành động tăng lên 25%.
狐狩·月影界 (Hồ Thú · Nguyệt Ảnh Giới)
Tạo kết giới Nguyệt Ảnh tồn tại trong 1 lượt, trong thời gian này, toàn bộ đồng minh tăng 20% tấn công và 20% phòng ngự. Sau mỗi lượt của kẻ địch kết thúc, kích hoạt Hồ Linh tấn công kẻ địch đó, không kích hoạt hiệu ứng Ngự Hồn và bị động của kẻ địch, thời gian tồn tại của hiệu ứng bất lợi kèm theo tăng lên 2 lượt.
- Lv.2: Hiệu ứng tăng tấn công và phòng ngự tăng lên 25%.
- Lv.3: Trong thời gian kết giới, bản thân tăng thêm 30 điểm tốc độ và 30% kháng hiệu ứng.
- Lv.4: Hiệu ứng tăng tấn công và phòng ngự tăng lên 30%.
- Lv.5: Tiên cơ: Kích hoạt Hồ Thú · Nguyệt Ảnh Giới.
稻荷神御馔津 (Đạo Hà Thần Ngự Thiện Tân):
- Đạo Hà (稻荷): Tên của một vị thần trong thần thoại Nhật Bản.
- Thần (神): Thần linh.
- Ngự Thiện Tân (御馔津): Tên của một nhân vật trong thần thoại Nhật Bản, người phục vụ cho thần Đạo Hà.
狐铃 (Hồ Linh):
- Hồ (狐): Con cáo.
- Linh (铃): Chuông.
沉默 (Trầm Mặc):
- Trầm (沉): Chìm.
- Mặc (默): Im lặng.
封印 (Phong Ấn):
- Phong (封): Phong bế.
- Ấn (印): Dấu ấn.
压制 (Áp Chế):
- Áp (压): Ép, áp đặt.
- Chế (制): Kiềm chế, hạn chế.
缚足 (Phược Túc):
- Phược (缚): Buộc, trói.
- Túc (足): Chân.
狐狩·日曜界 (Hồ Thú · Nhật Dương Giới):
- Hồ (狐): Con cáo.
- Thú (狩): Săn bắn.
- Nhật Dương (日曜): Mặt trời.
- Giới (界): Kết giới, thế giới.
狐狩·月影界 (Hồ Thú · Nguyệt Ảnh Giới):
- Hồ (狐): Con cáo.
- Thú (狩): Săn bắn.
- Nguyệt Ảnh (月影): Ánh trăng.
- Giới (界): Kết giới, thế giới.